[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 36 : ~なかなか~ ( Mãi mà chưa, mãi mà không )
*Giải thích:
Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi
*Ví dụ:
なかなか寝ています。
Mãi mà vẫn chưa ngủ được
この果物はなかなか煮えない
Bài liên quan
Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín
スーパーはなかなか開かない。
Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa
*Chú ý:
なかなか + khẳng định = Rất
このコンピュータはなかなかがいいです。
Cái máy vi tính này rất tốt.
Được đóng lại.