Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 21 : ~たものだ~ ( Thường hay… )

*Giải thích:
 
Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ
 
*Ví dụ:
 
そのころは週末になると書店にいりびだったものでした。
 
Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong nhà sách
 
学生ころはよく夜更したものでした。
 
Hồi sinh viên tôi hay thức khuya
 
小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。
 
Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên
 
子供の時はよくおかしを食べたものでした。
 
Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo
 

Được đóng lại.