Thứ Tư, Tháng Mười 4, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 21 : ~たものだ~ ( Thường hay… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 117 : ~わけではない~ ( Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là… )

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 116 : ~わけだ~ ( có nghĩa là…, là vì… )

Tháng Mười 9, 2017

*Giải thích:
 
Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ
 
*Ví dụ:
 
そのころは週末になると書店にいりびだったものでした。
 
Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong nhà sách
 
学生ころはよく夜更したものでした。
 
Hồi sinh viên tôi hay thức khuya
 
小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。
 
Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên
 
子供の時はよくおかしを食べたものでした。
 
Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N3ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 20 : ~としたら~ ( Giả sử, nếu cho rằng )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 22 : ~まさか~ ( Chắc chắn rằng ….không )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 3 : ~ことになる~ ( Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên )

Tháng Tám 25, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 71 : ~てからでないと/からでなければ ( Nếu không…thì cũng không )

Tháng Chín 18, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 116 : ~わけだ~ ( có nghĩa là…, là vì… )

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 61 : ~だけあって ( Quả đúng là, tương xứng với )

Tháng Chín 14, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 101 : ~につれて~ ( Cùng với )

Tháng Mười 3, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 68 : ~つつある ( Dần dần đang )

Tháng Chín 14, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 22 : ~まさか~ ( Chắc chắn rằng ….không )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

あいだ-2

ならいい

4 năm ago
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 50 : これで一人前ね。 ( Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé! )

6 năm ago
線路の上に建てたビル 電車が1階を通る

線路の上に建てたビル 電車が1階を通る

5 năm ago
あいだ -1

なるほど

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 147 : ~にたえる ( Chịu đựng )

6 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 44 : ~きらいがある ( Có khuynh hướng, xu hướng )

6 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 沖 ( Xung )

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 先 ( Tiên )

5 năm ago
あいだ-2

もう ( Mẫu 2 )

4 năm ago
あいだ-2

からには

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 109 : ~はんめん~(~反面)Ngược lại, mặt khác

6 năm ago

[ JPO ニュース ] エチオピアで落ちた飛行機と同じタイプ「安全が心配」

5 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In