Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 112 : ~も~なら~も~/~も~ば~も  ( Cũng…cũng )

Ví dụ :

親も親なら子も子だね。
 
Đúng là nếu cha mẹ làm sao thì con cái làm vậy
 
動物が好きな人もいれば、嫌いな人もある
 
Có người yêu mến động vật nhưng cũng có người ghét
 
人の一生にはいい時もあれば悪いときもある。
 
Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng có những lúc tồi tệ
 

Được đóng lại.