Giải thích:
Biểu thị tính chất hai mặt trái ngược của một sự việc nào đó
Ví dụ :
彼は目上に対しては腰が低い反面、目下に対してはいばっている。
Anh ta đối với cấp trên thì rất nhúng nhường, nhưng đối với cấp dưới thì rất vênh váo
妹はがんこ者である反面、涙もろい性格だ。
Em gái tôi là người rất bướng bỉnh nhưng cũng mau nước mắt
この薬はよく効く反面、副作用も強い。
Loại thuốc này rất công hiệu nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh