Giải thích:
Diễn tả ý trái ngược với.., tương phản với mong muốn, kỳ vọng
Ví dụ:
年初の予測に反して、今年は天候不順の年となった。
Trái với dự đoán hồi đầu năm, năm nay thời tiết không thuận lợi
予想に反して、今年の試験はそれほど難しくはなかったそうだ。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi năm nay không khó đến mức ấy
周囲の期待にはんして、彼らは結局結婚しなかった。
Trái với mong mỏi của những người xung quanh, kết cục họ đã không lấy nhau