Giải thích:
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người khác
Ví dụ :
その人は退屈げに雑誌のページをめくっていた。
Lúc đó người ấy đang chán nản lần giở những trang tạp chí
彼女の笑顔にはどこか寂しげなところがあった。
Đâu đó trên khuôn mặt tươi cười của cô ấy thoáng một nét buồn bã
彼のそのいわくありげな様子が私には気になった。
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có chứa một ẩn tình gì đấy