[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 87 : ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ ( Khoảng chừng, độ chừng )
Giải thích:
Nêu lên một ví dụ để trình bày mức độ sự việc
Ví dụ :
その島はこの国の3倍くらいの面積がある。
Đảo đó có diện tích gấp 3 lần nước này
修理には一週間ぐらいかかります。
Bài liên quan
Mất khoảng 1 tuần lễ để sữa chữa
疲れて一歩も歩けないくらいだった。
Lúc đó mệt quá đến mức không đi được bước nào
あいさつぐらいしたらどうだ。
Tối thiểu thì anh cũng nên chào hỏi một lời
Được đóng lại.