[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 85 : ~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない)Làm cho xong, toàn bộ xong
Ví dụ :
お金を使い切ってしまった。
Tiêu hết tiền rồi
それはいくら悔やんでも悔やみきれないことだった。
Bài liên quan
Điều đó có hối tiếc đến đâu vẫn là chưa đủ
彼女は絶対に自分が正しいと言い切った。
Cô ấy cứ khăng khăng nói là mình đúng
Được đóng lại.