Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa “có tình trạng như vậy, có khuynh hướng như vậy”
Ví dụ :
ちょっと風邪気味でせきが出る。
Tôi bị ho, có vẻ hơi bị cảm
彼女は少し緊張気味だった。
Cô ấy có vẻ hơi căng thẳng
ここのところ、少し疲れ気味で、仕事がはかどらない。
Dạo này có vẻ hơi mệt nên công việc không được trôi chảy lắm
Chú ý:
Thường dùng với trường hợp mang nghĩa xấu