Mẫu câu ngữ pháp N2 [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 71 : ~がち ( thường… )Giải thích: ~がちだ: Thường, có xu hướng ~がちの: NhiềuVí dụ :雪が降ると、バスは遅れがちだ。 Khi tuyết rơi, xe buýt thường tới trễ 一人暮らしの食事はお金が少しがちだ Bữa ăn của người sống một mình thường ít tiền 春は曇りがちの日が多い。 Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên,… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh ) [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 123 : ~をこめて~ ( Dồn cả, với tất… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 122 : ~をけいきとして~(~を契機として)Nhân cơ… Mùa xuân thì những ngày mát mẻ nhiềuChú ý: Từ quen dùng: ~忘れがち: Thường hay quên ~遠慮がち: Hay ngại ngùng ~になりがち:Thường trở thành ~しがち: Thường làm ~病気がち: Thường hay ốm Hay được dùng với nghĩa xấu học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.