Giải thích:
~がちだ: Thường, có xu hướng
~がちの: Nhiều
Ví dụ :
雪が降ると、バスは遅れがちだ。
Khi tuyết rơi, xe buýt thường tới trễ
一人暮らしの食事はお金が少しがちだ
Bữa ăn của người sống một mình thường ít tiền
春は曇りがちの日が多い。
Mùa xuân thì những ngày mát mẻ nhiều
Chú ý:
Từ quen dùng:
~忘れがち: Thường hay quên
~遠慮がち: Hay ngại ngùng
~になりがち:Thường trở thành
~しがち: Thường làm
~病気がち: Thường hay ốm
Hay được dùng với nghĩa xấu