Ví dụ :
将来の事が心配でたまらない。
Tôi rất lo lắng chuyện tương lai
私たちはあなたがいなくてとても寂しくてたまらない
Chúng tôi không có bạn thì rất buồn
その話をしてよ。聞きたくてたまらない
Hãy nói tôi nghe đi, tôi rất muốn nghe chuyện đó
Chú ý:
Ngoài ra còn dùng trong hội thoại, đáp lại nội dung đã nghe từ người nói “không thể chịu đựng được”
あの湖では面白いほど魚がつれるんだよ。
Cái hồ ấy câu được rất nhiều cá, thích thật
つり好きにはたまらないね。
Những ai thích câu cá, chắc là không thể nào chịu được nếu không thể xách cần đến đó