Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 46 : ~を~にまかせる ( Phó thác )

Ví dụ :

運を天にまかせる
 
Phó thác vận mệnh cho trời
 
家事を母にまかせる
 
Việc nội trợ phó thác hết cho mẹ
 
この書類の翻訳することを私にまかせてください
 
Việc dịch tài liệu này hãy phó thác cho tôi

Được đóng lại.