Mẫu câu ngữ pháp N2 [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 46 : ~を~にまかせる ( Phó thác )Ví dụ :運を天にまかせる Phó thác vận mệnh cho trời Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên,… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh ) [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 123 : ~をこめて~ ( Dồn cả, với tất… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 122 : ~をけいきとして~(~を契機として)Nhân cơ… 家事を母にまかせる Việc nội trợ phó thác hết cho mẹ この書類の翻訳することを私にまかせてください Việc dịch tài liệu này hãy phó thác cho tôi học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.