[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 41 : ~おもうように(~思うように)Như đã nghĩ…
Giải thích:
Thường sử dụng ở thể phủ định
Ví dụ :
彼の日本語は思うように上達しません。
Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ
Bài liên quan
試験は思うようにうまく出来なかった。
Bài thi đã không hoàn thành tốt như đã nghĩ
天気は思うように悪い。
Thời tiết không tốt như đã nghĩ
Được đóng lại.