Giải thích:
Thường sử dụng ở thể phủ định
Ví dụ :
彼の日本語は思うように上達しません。
Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ
試験は思うようにうまく出来なかった。
Bài thi đã không hoàn thành tốt như đã nghĩ
天気は思うように悪い。
Thời tiết không tốt như đã nghĩ
Giải thích:
Thường sử dụng ở thể phủ định
Ví dụ :
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.