[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 22 : ~あえて~ ( Dám…. )
*Ví dụ:
首になるのがこわいから、社長にあえて逆らおうとする人は誰もいない
Vì sợ bị sa thải nên không có ai dám chống lại giám đốc
Bài liên quan
私はまた風邪をひかいないようにと、あえて部屋から出ようとしない。
Vì không muốn bị cảm lại nên tôi không dám ra khỏi phòng
私はあえて皆さんに規則の見直しを提案したいと思います。
Tôi muốn mạnh dạn đề nghị các anh xem xét lại các quy định
Được đóng lại.