Giải thích:
Dùng để thâu tóm những sự kiện xung quanh có liên quan đến sự việc
Ví dụ:
憲法の改正をめぐって国会で激しい論議が闘わされている。
Xung quanh vấn đề sửa đổi Hiến pháp, tại quốc hội đang có nhiều cuộc tranh cãi kịch liệt
人事をめぐって、社内は険悪な雰囲気となった。
Xung quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ti đã trở nên căng thẳng
Chú ý:
Khi bổ nghĩa cho một số câu sẽ có dạng Nをめぐって~
Dùng trong văn viết có dạng Nをめぐり~
Những động từ đi kèm giới hạn trong những dạng như 議論する、議論を闘わす、うわさが流れる、紛糾する (tranh luận, tranh cãi, có tin đồn, tình hình lộn xộn) tức là phải thể hiện việc có nhiều người tranh luận, bàn tán