Giải thích:
Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi
Ví dụ:
彼女は卒業をきっかけに髪を切った。
Cô ấy nhân dịp tốt ngiệp đã cắt tóc
彼は、就職をきっかけにして、生活を変えた。
Anh ấy từ khi đi làm đã thay đổi lối sống
これをきっかけに今後ともよろしくお願いいたします。
Nhân dịp này mong anh từ nay quan tâm giúp đỡ