Giải thích:
Trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa
Ví dụ :
友達が風邪をひいたというので、お見舞いかたがた家を訪ねることにした
Nghe nói bạn tôi bị cảm, nên tôi quyết định sẵn dịp thăm bệnh đến thăm nhà bạn ấy luôn
散歩かたがたパンやさんに行ってこよう。
Sẵn tiện đi dạo chúng mình ghé tiệm bánh mì luôn nhé
以上お礼かたがたお願いまで。
Xin cảm ơn ông, đồng thời xin ông giúp cho
Chú ý:
Dùng với ý nghĩa tương tự như ~ を兼ねるて。