[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 20 : ~べく ( Để sau, nghĩ là sẽ… )
* Giải thích:
Dùng trong trường hợp nói về mục đích để làm gì, nghĩ là sẽ làm việc gì
* Ví dụ:
大学に進むべく上京した。
Tôi sẽ lên thủ đô để học đại học
Bài liên quan
速やかに解決すべくド努力致します
Tôi sẽ cố gắng để giải quyết nhanh
しかるべく処置されたい
Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp
Chú ý:
Dạng ”するべく”phải được chuyển thành ”すべく”
Được đóng lại.