Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 20 : ~べく ( Để sau, nghĩ là sẽ… )

* Giải thích:
 
Dùng trong trường hợp nói về mục đích để làm gì, nghĩ là sẽ làm việc gì
 
* Ví dụ:
 
大学に進むべく上京した。
 
Tôi sẽ lên thủ đô để học đại học
 
速やかに解決すべくド努力致します
 
Tôi sẽ cố gắng để giải quyết nhanh
 
しかるべく処置されたい
 
Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp
 
Chú ý:
 
Dạng ”するべく”phải được chuyển thành ”すべく”

Được đóng lại.