Giải thích:
Diễn tả việc làm qua loa, đại khái vì không đủ thời gian.
Ví dụ:
化粧もそこそこに、会社に行った。
Tôi trang điểm qua loa rồi đến công ty.
彼女は仕事もそこそこに、いそいそ会社を出た。
Cô ấy làm việc vội vàng rồi háo hức rời khỏi công ty.
アンさんは好きなコーヒーを飲むもそこそこに立ち去った。
An uống vội cốc cà phê yêu thích của mình rồi vội đứng dậy ra về.