Giải thích:
Được dùng với biểu hiện thông thường với nghĩa không nên nói hoặc không nói cũng sẽ biết.
ví dụ:
無用なことは言わずもがなだ。
Không nên nói những chuyện không cần thiết
あんまり腹が立ったので、つい言わずもがなことを言ってしまった。
Vì bực mình nên lỡ nói ra những chuyện không nên nói.
子供言わずもがな、大人までもこの新しいゲームに夢中になっているそうだ。
Con nít thì không nên nói mà người lớn cũng vậy nhưng hình như mọi người đang say xưa với trò chơi mới.