Giải thích:
Không thể đưa ra bằng lời nhưng sẽ lấy hành động, thái độ để nói lên
Sử dụng khi nói lên tình trạng của người khác, mà không sử dụng cho chuyện của chính người nói.
Ví dụ:
相手チームの調子が崩れた。彼らはこのときばかりに攻め込んだ。
Bên đối phương bắt đầu chơi rệu rã. Các tuyển thủ bên này bắt đầu tấn công như muốn nói rằng thời cơ là lúc này.
「えいっ」とばかり切りつけた。
Tôi mắm môi hết sức để cắt.
今がチャンスとばかりに攻めかかった。
Họ bắt đầu tấn công như muốn cho rằng chính lúc đó là cơ hội.