Giải thích:
Diễn tả tình trạng, hành động diễn ra liên tục cùng một thời điểm nào đó.
Ví dụ:
1週間働き通しだ。
Làm việc suốt một tuần
一日中立ち通しで働いている。
Cứ đứng cả ngày mà làm việc
一日中ある歩き通しで、足が痛くなった。
Tôi đau chân vì đi bộ suốt cả ngày.
朝から晩まで座り通しの仕事は、かえって疲れるものだ。
Làm việc mà được ngồi thì khỏe, nhưng cứ ngồi suốt từ sáng đến tối thì lại rất mệt.