JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] JR東日本の山手線 新しい駅の名前は「高輪ゲートウェイ」

Share on FacebookShare on Twitter

JR東日本ひがしにほんの山手線やまのてせん 新あたらしい駅えきの名前なまえは「高輪たかなわゲートウェイ」

*****

JR東日本ひがしにほんは、東京都とうきょうとを走はしる山手線やまのてせんの品川駅しながわえきと田町駅たまちえきの間あいだに新あたらしい駅えきをつくっています。

JR東日本ひがしにほんは4日よっか、この駅えきの名前なまえを「高輪たかなわゲートウェイ」に決きめたと発表はっぴょうしました。

集あつまった6万まん4000ぐらいの名前なまえの中なかで、1番ばん多おおかったのは「高輪たかなわ」でした。130番目ばんめだった「高輪たかなわゲートウェイ」を選えらんだ理由りゆうについて、JR東日本ひがしにほんは「昔むかしこの場所ばしょは江戸えどの入いり口ぐちでにぎやかでした。また世界中せかいじゅうから会社かいしゃや人ひとが集あつまる場所ばしょになってほしいと思おもいました」と言いっています。英語えいごの「ゲートウェイ」は「入いり口ぐち」という意味いみです。

駅えきの近ちかくにいた人ひとたちは「かっこいい名前なまえです」とか「外国がいこくの名前なまえのようです。もっと日本にっぽんだとわかる名前なまえのほうがいいです」などと言いっていました。

この駅えきは2020年ねんの春はる、できる予定よていです。

Bảng Từ Vựng

KanjiHiragananghĩa
JR東日本ひがしにほんCông ty Đường sắt Đông Nhật Bản
山手線やまのてせんTuyến Yamanote
名前なまえdanh , tên
高輪たかなわcao tốc
ゲートウェイCổng
田町駅たまちえきGa Tamachi
品川駅しながわえきGa Shinagawa
予定よていdự định
外国がいこくnước ngoài
意味いみý nghĩa
英語えいごTiếng anh
理由りゆうnguyên nhân
東京都とうきょうとtokyo
発表はっぴょうcông bố
江戸えどEdo ( tên cũ của thủ đô Tokyo )
世界中せかいじゅうtrên thế giới

Nội Dung Tiếng Việt


Tên nhà ga mới của tuyến Yamanote ga JR East Japan là "Takanawa gateway"



JR East đã xây dựng một nhà ga mới nằm giữa Tamachi và Shinagawa của tuyến Yamanote đang chạy ở Tokyo.

JR East công bố vào ngày 4 quyết định tên của nhà ga này là " Takanawa Gate way".

Trong số khoảng 64.000 tên tập hợp lại thì tên mà mọi người chọn nhiều nhất là "Takanawa". JR East cho biết về lý do tại sao chọn "Takanawa Gate way " là thứ 130 vì "Ngày xưa nơi đây là cửa khẩu ra vào Edo nên rất nhộn nhịp. Thêm nữa, chúng tôi nghĩ là muốn nơi này trở thành nơi tập trung các công ty và người dân từ khắp nơi trên thế giới ". Tên tiếng anh ‘’Gate way" có nghĩa là "lối vào".

Mọi người ở gần ga đã nói là: ‘’Cái tên đẹp nhỉ” hoặc "Tên có vẻ là một tên nước ngoài. Nên có một cái tên để hiểu hơn về Nhật Bản sẽ tốt hơn".

Ga này chúng tôi dự kiến sẽ hoàn thành vào mùa xuân năm 2020.

Chú thích


発表

    1.多おおくの人ひとに広ひろく知しらせること。

江戸

    1.東京とうきょうの中心部ちゅうしんぶの古ふるい呼よび名な。1603年ねんに徳川家康とくがわいえやすが幕府ばくふを開ひらいてから、政治せいじの中心地ちゅうしんちとして栄さかえ、明治めいじになって「東京とうきょう」と改あらためられた。

品川駅 ( Ga Shinagawa )

Ga Shinagawa là một ga trên tuyến đường sắt chính ở Minato, Tokyo, Nhật Bản, quản lý bởi Công ty đường sắt Đông Nhật Bản, Công ty đường sắt Trung Nhật Bản, và công ty đường sắt tư nhân Keikyu. Tokaido Shinkansen và các tàu khác đến bán đảo Miura, bán đảo Izu, và vùng Tōkai đều đi qua đây.

田町駅 ( Ga Tamachi )

Ga Tamachi là ga đường sắt trong khu phố Tamachi của thành phố Minato, Tokyo, Nhật Bản, được điều hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản. Nó được phục vụ bởi Tuyến Yamanote tròn và Tuyến Keihin-Tōhoku. Tất cả các chuyến tàu dừng lại ở nhà ga này.

JR東日本

Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản là một công ty vận tải hành khách đường sắt lớn của Nhật Bản và một trong 7 công ty được tách ra từ Đường sắt Nhật Bản sau khi tập đoàn này được tư nhân hóa năm 1987. Công ty có tên tiếng Anh viết tắt chính thức là JR-EAST hay JR East, tiếng Nhật là JR Higashi-Nihon.
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 協 ( Hiệp )

Next Post

Chữ 点 ( Điểm )

Related Posts

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 東京パラリンピック 聖火リレーに使うトーチができる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

沖縄県 南西にある島の周りでジュゴンを見たという情報

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

経団連「学生を1年中いつでも採用できるようにしていく」

[インフルエンザの流行が始まる
JPO Tin Tức

[インフルエンザの流行が始まる

JPO Tin Tức

飛行機代をなくした高校生と6万円渡した男性がまた会う

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] ノーベル賞の本庶さん「薬の特許の契約を変えてほしい」

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 点 ( Điểm )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 55 : ~ゆえ(に)/~がゆえ(に)Để, vì, bởi

あいだ-2

いけない

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 派 ( Phái )

あいだ-2

それを

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 32 : ~いったん~ば/と/たら ( Một khi…. )

[ Bài Tập ] Bài 1: はじめまして

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 邦 ( Bang )

あいだ-2

せいぜい

Cách dạy trẻ độc lập của người Nhật hay nhất bạn nên biết

Cách dạy trẻ độc lập của người Nhật hay nhất bạn nên biết

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 挙 ( Cử )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.