青森県 冬が来て暖かい「ストーブ列車」が始まる
*****
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]青森県の津軽鉄道で1日、毎年冬に走る「ストーブ列車」が始まりました。石炭を使う昔のストーブを列車の中に置いて暖かくしています。
1日の最初の列車では、ストーブの上でするめを焼きました。乗った人たちはおいしそうに食べていました。
列車が走る五所川原市では雪が降っていました。乗った人たちは、窓から雪の景色を見たり、列車の中の写真を撮ったりして楽しんでいました。
埼玉県から来た男性は「いつか乗ってみたいと思っていました。昔を思い出す雰囲気でとてもいいですね」と話していました。
ストーブ列車は、来年の3月31日まで毎日走ります。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
石炭 | せきたん | Than cục , than đá |
列車 | れっしゃ | Xe lửa |
するめ | lười biếng | |
雰囲気 | ふんいき | Bầu không khí |
青森県 | あおもりけん | Tỉnh Aomori |
来年 | らいねん | Năm sau |
ストーブ | lò sưởi | |
男性 | だんせい | đàn ông |
五所川原市 | ごしょがわらし | Goshogawara( Thuộc tỉnh Aomori) |
最初 | さいしょ | đầu tiên |
景色 | けしき | Phong cảnh |
埼玉県 | さいたまけん | Saitama |
毎日走 | まいにちはし | Chạy mỗi ngày |
Ở Tỉnh Aomori khi mùa đông đến thì "Tàu lửa Stove (lò sưởi)" ấm áp sẽ bắt đầu chạy.
Trên tuyến đường sắt Tsugaru ở tỉnh Aomori, "Tàu lửa Stove" sẽ bắt đầu chạy vào ngày 1 mùa đông mỗi năm. Mọi người sẽ ấm áp hơn vì chúng tôi có đặt trên tàu một cái lò sưởi cổ xưa đốt bằng than cục.Trên chuyến tàu đầu tiên trong ngày 1, chúng tôi có nướng khô mực trên bếp. Vì vậy mọi người trên tàu đã ăn một bữa ngon.
Tuyết đang rơi ở thành phố Goshogawara nơi tàu chạy. Nhiều người trên tàu vừa tận hưởng phong cảnh tuyết từ cửa sổ vừa vui vẻ chụp ảnh trên tàu.
Một người đàn ông đến từ tỉnh Saitama nói, "Tôi đã nghĩ là muốn đi tàu một lúc nào đó và trong bầu không khí nhớ đến thời xưa khiến tôi cảm thấy rất tuyệt."
Tàu lửa Stove chạy hàng ngày cho đến ngày 31 tháng 3 năm sau.
石炭
1.大昔の植物が地下にうずもれて、長い間に固まって、黒い石のようになったもの。燃料や化学工業の原料などに使う。
列車
1.何台もつながっている、客車や貨車。
するめ
1.いかを切り開き、内臓を取って干した食べ物。
雰囲気
1.その場の感じや気分。