JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 福島県の食べ物の安全を若い人たちに漫画で伝える

Share on FacebookShare on Twitter

福島県ふくしまけんの食たべ物ものの安全あんぜんを若わかい人ひとたちに漫画まんがで伝つたえる

*****

福島県ふくしまけんで起おこった原子力げんしりょく発電所はつでんしょの事故じこから7年ねん以上いじょうになりました。しかし、福島県ふくしまけんで作つくった食たべ物ものは事故じこの前まえのようには売うれていません。

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]

このため、国くにの復興庁ふっこうちょうは、若わかい人ひとたちに福島県ふくしまけんの食たべ物ものの安全あんぜんについて伝つたえる漫画まんがを作つくりました。そして、スマートフォンのLINEというアプリで読よむことができるようにしました。

この漫画まんがでは、福島県ふくしまけんの高校生こうこうせいが、東京都とうきょうとのスーパーで福島県ふくしまけんの野菜やさいを買かうかどうか考かんがえている人ひとを見みます。そのあと高校生こうこうせいは、福島県ふくしまけんの野菜やさいなどは、国くにの基準きじゅんに合あっているかどうか調しらべてから売うっていることを知しります。「みんなにおいしい物ものを食たべてほしい」という農家のうかの人ひとの気持きもちなども知しります。

この漫画まんがは今月こんげつ11日にちの午前ごぜん11時じまでLINEで読よむことができます。そのあとは本ほんを作つくって、イベントなどで配くばることにしています。

Bảng Từ Vựng

Kanjihiragananghĩa
福島県ふくしまけんFukushima
安全あんぜんan toàn
漫画まんがtruyện tranh
起こるおこるXảy ra
原子力げんしりょくNăng lượng hạt nhân
発電所はつでんしょtrạm phát điện
売れるうれるbán chạy
基準きじゅんtiêu chuẩn
農家のうかNhà nông
イベントsự kiện
配るくばるPhân phối
野菜やさいrau
復興庁ふっこうちょうCơ quan Tái thiết
高校生こうこうせいhọc sinh cấp ba
東京都とうきょうとthành phố tokyo
気持ちきもちcảm giác , cảm tình
午前ごぜんbuổi sáng
今月こんげつtháng này
スマートフォンđiện thoại thông minh
アプリSự đăng kí
スーパーSiêu thị

Nội Dung Tiếng Việt


Sử dụng Manga để truyền đạt sự an toàn của thực phẩm từ tỉnh Fukushima cho giới trẻ



Đã hơn bảy năm kể từ khi tai nạn nhà máy điện hạt nhân đã xảy ra ở tỉnh Fukushima. Tuy nhiên, thực phẩm được sản xuất tại Fukushima không bán chạy như nó đã làm trước khi xảy ra tai nạn.

Vì lý do này, Cơ quan tái chế Quốc gia đã làm truyện tranh để tuyên truyền về vấn đề an toàn của thực phẩm ở tỉnh Fukushima cho giới trẻ. . Họ đã thực hiện nó có thể đọc nó trên Line ứng dụng điện thoại thông minh.

Trong manga này, học sinh trung học từ Fukushima xem như người trong một siêu thị Tokyo nghĩ về việc có hay không để mua rau sản xuất tại Fukushima. Sau đó, sau khi các sinh viên nhìn vào hay không rau và các sản phẩm thực phẩm khác từ Fukushima đáp ứng an toàn quốc gia Họ cũng nhận thức được tình cảm từ những người nông dân như "Chúng tôi muốn mọi người ăn những thứ ngon".

Người ta có thể đọc truyện tranh này trên Line cho đến 11 giờ sáng ngày 11 tháng 12. Sau đó, nó sẽ được làm thành một cuốn sách và phân phát tại các sự kiện.

Chú Thích


起こる

    1.始はじまる。

    2.生しょうじる。起おきる。

原子力

    1.原子核げんしかくがこわれたり(核分裂かくぶんれつ)、とけあったり(核融合かくゆうごう)するときに出でる、ものすごく大おおきな力ちからと高たかい熱ねつ。原子げんしエネルギー。

発電所

    1.電気でんきを起おこす所ところ。

売れる

    1.品物しなものが買かわれる。

    2.広ひろく知しられる。

基準

    1.ものごとを比くらべるとき、そのもととなるよりどころ。標準ひょうじゅん。

農家

    1.農業のうぎょうで暮くらしを立たてている家いえ。また、その建物たてもの。

イベント

    1.行事ぎょうじ。できごと。

    2.勝負しょうぶ。試合しあい。

配る

    1.分わけて、わたす。

    2.気持きもちを行いきわたらせる。 

復興庁 ( Cơ quan Tái thiết )

Cơ quan Tái thiết là cơ quan của chính phủ Nhật Bản được thành lập vào ngày 2 tháng 2 năm 2012 để điều phối các hoạt động tái thiết liên quan đến thảm họa hạt nhân và sóng thần Tōhoku năm 2011 và thảm họa hạt nhân Fukushima Daiichi.
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

[ JPO Tin Tức ] ビザの期間が過ぎた中国人11人を逮捕 47人もいなくなる

Next Post

[ JPO Tin Tức ] 服の会社のしまむら「外国人が働く会社は法律を守って」

Related Posts

冬休みの旅行 今までで最も多い3062万人以上になりそう
JPO Tin Tức

冬休みの旅行 今までで最も多い3062万人以上になりそう

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

「辺野古の工事を止めて」ホワイトハウスに署名が集まる

今年大学を卒業した社員の給料が3年続けて最も高くなる
JPO Tin Tức

今年大学を卒業した社員の給料が3年続けて最も高くなる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

広島県 雨で崩れた山にドローンを使って草の種をまく

JPO Tin Tức

アイスクリームの値段が来年3月から上がる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 273人が亡くなった地震から3年 熊本県の県庁で祈る式

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 服の会社のしまむら「外国人が働く会社は法律を守って」

Recent News

あいだ-2

かにみえる 

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 担 ( Đảm )

あいだ -1

にする 

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 8 : ~ば~ ( Nếu )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 8 : ~ば~ ( Nếu )

Cần làm gì tránh trễ chuyến bay – 4 tip hay ho bạn nên biết

Cần làm gì tránh trễ chuyến bay – 4 tip hay ho bạn nên biết

[ Ngữ Pháp ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

あいだ-2

みせる

あいだ -1

Mẫu câu す

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 99 : ~てしかるべきだ ( Phải …thôi )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

「工場で働いていた2900人の外国人がやめさせられた」

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.