福島県の食べ物の安全を若い人たちに漫画で伝える
*****
福島県で起こった原子力発電所の事故から7年以上になりました。しかし、福島県で作った食べ物は事故の前のようには売れていません。
このため、国の復興庁は、若い人たちに福島県の食べ物の安全について伝える漫画を作りました。そして、スマートフォンのLINEというアプリで読むことができるようにしました。
この漫画では、福島県の高校生が、東京都のスーパーで福島県の野菜を買うかどうか考えている人を見ます。そのあと高校生は、福島県の野菜などは、国の基準に合っているかどうか調べてから売っていることを知ります。「みんなにおいしい物を食べてほしい」という農家の人の気持ちなども知ります。
この漫画は今月11日の午前11時までLINEで読むことができます。そのあとは本を作って、イベントなどで配ることにしています。
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | nghĩa |
---|---|---|
福島県 | ふくしまけん | Fukushima |
安全 | あんぜん | an toàn |
漫画 | まんが | truyện tranh |
起こる | おこる | Xảy ra |
原子力 | げんしりょく | Năng lượng hạt nhân |
発電所 | はつでんしょ | trạm phát điện |
売れる | うれる | bán chạy |
基準 | きじゅん | tiêu chuẩn |
農家 | のうか | Nhà nông |
イベント | sự kiện | |
配る | くばる | Phân phối |
野菜 | やさい | rau |
復興庁 | ふっこうちょう | Cơ quan Tái thiết |
高校生 | こうこうせい | học sinh cấp ba |
東京都 | とうきょうと | thành phố tokyo |
気持ち | きもち | cảm giác , cảm tình |
午前 | ごぜん | buổi sáng |
今月 | こんげつ | tháng này |
スマートフォン | điện thoại thông minh | |
アプリ | Sự đăng kí | |
スーパー | Siêu thị |
Sử dụng Manga để truyền đạt sự an toàn của thực phẩm từ tỉnh Fukushima cho giới trẻ
Đã hơn bảy năm kể từ khi tai nạn nhà máy điện hạt nhân đã xảy ra ở tỉnh Fukushima. Tuy nhiên, thực phẩm được sản xuất tại Fukushima không bán chạy như nó đã làm trước khi xảy ra tai nạn.
Vì lý do này, Cơ quan tái chế Quốc gia đã làm truyện tranh để tuyên truyền về vấn đề an toàn của thực phẩm ở tỉnh Fukushima cho giới trẻ. . Họ đã thực hiện nó có thể đọc nó trên Line ứng dụng điện thoại thông minh.
Trong manga này, học sinh trung học từ Fukushima xem như người trong một siêu thị Tokyo nghĩ về việc có hay không để mua rau sản xuất tại Fukushima. Sau đó, sau khi các sinh viên nhìn vào hay không rau và các sản phẩm thực phẩm khác từ Fukushima đáp ứng an toàn quốc gia Họ cũng nhận thức được tình cảm từ những người nông dân như "Chúng tôi muốn mọi người ăn những thứ ngon".
Người ta có thể đọc truyện tranh này trên Line cho đến 11 giờ sáng ngày 11 tháng 12. Sau đó, nó sẽ được làm thành một cuốn sách và phân phát tại các sự kiện.
起こる
1.始まる。
2.生じる。起きる。
原子力
1.原子核がこわれたり(核分裂)、とけあったり(核融合)するときに出る、ものすごく大きな力と高い熱。原子エネルギー。
発電所
1.電気を起こす所。
売れる
1.品物が買われる。
2.広く知られる。
基準
1.ものごとを比べるとき、そのもととなるよりどころ。標準。
農家
1.農業で暮らしを立てている家。また、その建物。
イベント
1.行事。できごと。
2.勝負。試合。
配る
1.分けて、わたす。
2.気持ちを行きわたらせる。
Cơ quan Tái thiết là cơ quan của chính phủ Nhật Bản được thành lập vào ngày 2 tháng 2 năm 2012 để điều phối các hoạt động tái thiết liên quan đến thảm họa hạt nhân và sóng thần Tōhoku năm 2011 và thảm họa hạt nhân Fukushima Daiichi.