Cùng nhau học tiếng nhật

[ JPO Tin Tức ] 本庶佑さんがノーベル賞の式でメダルをもらう

本庶ほんじょたすくさんがノーベルしょうしきメダルをもらう

*****

スウェーデンストックホルム10とおか今年ことしノーベルしょうわたしきがありました。京都大学きょうとだいがく特別とくべつ教授きょうじゅ本庶ほんじょたすくさんとアメリカジェームズアリソンさんが医学いがく生理せいりがくしょうをもらいました。ふたり免疫めんえきちから使つかってがんをなお方法ほうほうつけました。

本庶ほんじょさんは着物きものしき出席しゅっせきして、スウェーデングスタフ国王こくおうからメダル賞状しょうじょうをもらいました。

本庶ほんじょさんはしきのあとのパーティーで、「わたしたちの研究けんきゅうはじまったばかりです。この研究けんきゅうおおくのひとつづけてもらって、世界せかいひとのがんをなおすことができるようになってほしいとおもいます」とはなしました。

Bảng Từ Vựng

kanjiHiragananghĩa
賞状しょうじょうbằng khen , giấy khen
国王こくおうvua , quốc vương
方法ほうほうphương cách
治すなおすchữa trị
がんbệnh ung thư
免疫めんえきsự miễn dịch
しょうgiải thưởng
生理せいりsinh lý
教授きょうじゅgiáo sư
ノーベル賞giải nobel
メダルhuân chương
スウェーデンThụy Điển
パーティーbữa tiệc
ストックホルムStockholm ( Thủ đô của Thụy Điển )
本庶佑ほんじょたすくHonjo Tasuku
京都大学きょうとだいがくĐại học Kyoto

Ông Honjo Tasuku nhận được huy chương trong lễ trao giải Nobel


Lễ trao giải thưởng Nobel năm nay là vào ngày 10 tháng 12 tại Stockholm, Thụy Điển. Giáo sư đặc biệt của Đại học Kyoto Honjo Tasuku và James Allison của Mỹ đã nhận được giải thưởng Nobel về Y học hoặc Sinh lý học. Hai người họ đã phát hiện ra một phương pháp điều trị ung thư bằng cách sử dụng sức mạnh của hệ thống miễn dịch.

Ông Honjo đã mặc kimono để tham dự buổi lễ đã nhận huy chương và giấy chứng nhận từ vua Gustaf của Thụy Điển.

Ông Honjo đã nói trong bữa tiệc sau buổi lễ: "Những nghiên cứu của chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Và tôi hy vọng rằng sẽ có nhiều sinh viên tiếp tục nghiên cứu này và tôi muốn họ có thể chữa khỏi bệnh ung thư cho mọi người trên khắp thế giới

ノーベル賞

    1.世界せかいの、学問がくもん平和へいわのためにりっぱな仕事しごとをしたひとに、毎年まいとしあたえられるしょう化学者かがくしゃノーベルの遺言ゆいごんで、この制度せいどができた。

メダル

    1.金属きんぞくいたに、文字もじなどをうきぼりにしたもの。記念品きねんひん賞品しょうひんなどにする。

教授

    1.大学だいがく先生せんせい

    2.ひとにものをおしえること。また、そのひと

生理

    1.生物せいぶつきていくうえでのからだのいろいろなはたらき。



    1.まなぶ。

    2.知識ちしき

    3.勉強べんきょうするところ



    1.ほめる。たたえる。

    2.ほうび。

    3.あじわってたのしむ。

免疫

    1.病気びょうきにかかりにくくしているからだのはたらき。まえ一度いちどその病気びょうきにかかったり、予防接種よぼうせっしゅけたりするとできる。

    2.それにれてしまって、にしなくなること。

がん

    1.悪性あくせいのはれものができる病気びょうきからだなかにできたがん細胞さいぼうがどんどんえてからだがいをあたえる。

治す

    1.病気びょうきやけがをよくする。

方法

    1.ものごとをおこなうやりかた。しかた。

国王

    1.くにおさめるおう

賞状

    1.(そのひとの)よい成績せいせきおこないをほめたたえることばをいてあたえるかみ

 
Honjo Tasuku là một nhà miễn dịch học người Nhật, được trao giải Nobel danh giá vì công trình khám phá của ông về protein PD-1. Ông cũng được biết đến với nhận dạng phân tử của các cytokine: IL-4 vàIL-5, cũng như phát hiện ra ACD, cần thiết cho sự tái tổ hợp chuyển đổi lớp và siêu đột biến.
Đại học Kyoto, thường được gọi là, là một trường đại học quốc gia của Nhật Bản đặt tại thành phố Kyoto. Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất tại Nhật Bản.Trường có khoảng 22.000 học sinh theo học các chương trình khác nhau. Đại học Kyoto có khẩu hiệu "tinh thần tự do" trong các hoạt động của nhà trường.Đây là một trong những trung tâm nghiên cứu hàng đầu của Nhật Bản, trường đã có sáu người đoạt giải Nobel và huy chương trong các lĩnh vực.

Được đóng lại.