中国 春節の長い休みに大勢の人が外国を旅行する
*****
中国では、昔のカレンダーで正月の「春節」をお祝いします。今年は4日から10日までが春節の休みです。
中国の空港は、春節の休みに外国を旅行する人たちで混んでいます。旅行会社によると、中国の人に人気がある国は1番はタイで、2番は日本です。
去年日本を旅行した中国の人は約838万人で、今まででいちばん多くなりました。先月から日本のビザが取りやすくなって、今年の春節の休みも旅行したり買い物したりする人が多くなりそうです。
家族3人で初めて日本を旅行するという男性は「鉄瓶やウイスキーのグラスを買うつもりです。景色を見たり、いろいろな人と話したりして楽しみたいです」と話していました。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3,1″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | hiragana | nghĩa |
---|---|---|
人気 | にんき | được hâm mộ |
約 | やく | vào khoảng |
ビザ | thị thực | |
鉄瓶 | てつびん | ấm đun nước bằng thép |
ウイスキー | rượu Wisky | |
グラス | cái cốc thủy tinh | |
春節 | しゅんせつ | Mùa xuân |
大勢 | おおぜい | đại chúng |
旅行 | りょこう | du lịch |
今年 | ことし | năm nay |
旅行会社 | りょこうがいしゃ | Đại lý du lịch |
Trung Quốc sẽ có nhiều người đi du lịch nước ngoài trong một kỳ nghỉ dài Tết nguyên đán
Ở Trung Quốc, chúng tôi tổ chức " Tết nguyên đán " mừng năm mới theo lịch âm. Năm nay kỳ nghỉ Tết nguyên đán là từ ngày 4 đến ngày 10.
Sân bay ở Trung Quốc rất đông người đi du lịch nước ngoài trong kỳ nghỉ Tết nguyên đán. Theo các công ty du lịch, các quốc gia mà người Trung Quốc yêu thích nhất là Thái Lan và Nhật Bản là thứ 2.
Số lượng người Trung Quốc đã đi du lịch Nhật Bản năm ngoái là khoảng 8,38 triệu người và trở nên nhiều nhất hiện giờ. Bởi vì Visa Nhật sẽ dễ dàng lấy hơn trong tháng trước nên có khả năng nhiều người sẽ đi du lịch và mua sắm trong kỳ nghỉ Tết nguyên đán năm nay.
Một người đàn ông đi du lịch Nhật Bản lần đầu tiên với ba thành viên trong gia đình nói: "Chúng tôi định sẽ mua ấm đun nước và ly rượu whisky. Và chúng tôi sẽ ngắm cảnh cùng vui chơi nói chuyện với nhiều người khác nhau."
人気
1.世の中の人たちのよい評判。
約
1.ちかう。取り決める。
2.縮める。省く。簡単にする。
3.おおよそ。ほぼ。だいたい。
ビザ
1.外国から来た人の旅券を調べ、その国に入ることを認める許可証。査証。
鉄瓶
1.鉄で作った、湯わかし。
ウイスキー
1.大麦などを原料として作った、強い酒。
グラス
1.ガラスのコップ。