ラグビーのワールドカップ チケットの抽選が終わる
*****
来年9月、日本でラグビーのワールドカップを行います。世界の20のチームが北海道から九州まで12の会場で、48試合を行います。
チケットの抽選の申し込みは、9月から始まって11月12日で終わりました。この大会で売るチケットは、全部で180万枚です。世界の236の国と地域から200万枚以上の申し込みがありました。
申し込みが多かったのは、前の大会で優勝したニュージーランドや、日本のチームが出る試合でした。
26日、抽選の結果が発表されました。抽選で落ちた人は、来年1月15日から、残っているチケットを買うことができます。1月19日からは誰でも残っているチケットを買うことができます。
Nội Dung Tiếng Việt
Kết thúc việc rút thăm trúng thưởng vé World Cup môn bóng bầu dục.
Vào tháng 9 năm sau sẽ tổ chức World Cup môn bóng bầu dục tại Nhật Bản. Chúng tôi sẽ tổ chức 48 trận đấu ở 12 địa điểm từ Hokkaido đến Kyushu cho 20 đội tuyển trên khắp thế giới.
Việc đăng kí rút thăm trúng thưởng đã kết thúc vào ngày 12 tháng 11 sau khi bắt đầu từ tháng 9. Tổng số vé bán tại sự kiện này có 1,8 triệu vé. Đã có hơn 2 triệu vé được đăng kí từ các khu vực của 236 nước trên thế giới.
Có nhiều đội tuyển đăng kí tham gia như Nhật Bản và đội đã chiến thắng trong mùa trước là New Zealand cũng xuất hiện trong các trận đấu .
Vào ngày 26, kết quả rút thăm đã được công bố. Những người không trúng thưởng vé vẫn có thể mua vé còn lại từ ngày 15 tháng 1 năm sau. Từ ngày 19 tháng 1, bất kỳ ai cũng có thể mua được vé còn lại.
Bảng Từ Vựng
Kanji | hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ワールドカップ | Cúp thế giới | |
ラグビー | môn bóng bầu dục | |
チケット | vé , phiếu | |
チーム | Nhóm , đội | |
ニュージーランド | New Zealand | |
ゴールライン | mục tiêu , đích đến | |
北海道 | ほっかいどう | Hokkaidō |
世界 | せかい | Toàn cầu , thế giới |
抽選 | ちゅうせん | sự rút thăm |
来年 | らいねん | Năm sau |
九州 | きゅうしゅう | đảo Kyushyu của Nhật Bản |
会場 | かいじょう | Hoội trường |
大会 | たいかい | đại hội |
全部 | ぜんぶ | toàn bộ |
試合 | しあい | lịch thi đấu , trận đấu |
申し込み | もうしこみ | Đơn xin |
Chú thích
ラグビー
1.1チーム15人ずつの選手が、楕円形のボールを、持って走ったり、けったりして相手側のゴールライン内に入れ、得点を争う競技。
ワールドカップ
1.スポーツ競技の世界選手権大会の優勝者にあたえられるカップ。また、そのカップを争う大会。W杯。
チケット
1.きっぷ。券。入場券・乗車券・食券など。
抽選
1.くじ引き。
チーム
1.競技や仕事をするときの、組や団体。
申し込み
1.申しこむこと。
大会
1.多くの人が集まる会。
2.ある組織の全員が集まる会。
地域
1.ある範囲に区切られた土地。
優勝
1.競技などで、一位で勝つこと。
結果
1.あることがもとになって起こったことがらやようす。
発表
1.多くの人に広く知らせること。
[/ihc-hide-content]