インドネシア 津波で373人が亡くなる
*****
インドネシアで22日の夜、ジャワ島とスマトラ島の間の海にある火山が噴火して、津波が起こりました。373人が亡くなって、128人がどこにいるかわからなくなっています。
インドネシアの政府は、噴火で海の底の地面が崩れて、津波が起こったと考えています。
大きな被害を受けたジャワ島の西側の海岸は、たくさんの人が観光に来るリゾート地です。海岸にあったホテルやレストランなどたくさんの建物が壊れました。
火山の活動がまだ続いているため、5000人以上の人が避難しています。食べ物や薬などが足りない場所もあります。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
津波 | つなみ | sóng triều do động đất |
火山 | かざん | núi lửa |
噴火 | ふんか | sự phun trào núi lửa |
起こる | おこる | xảy ra |
政府 | せいふ | chính phủ |
底 | そこ | đáy |
地面 | じめん | mặt đất |
崩れる | くずれる | sụp đổ |
被害 | ひがい | thiệt hại |
観光 | かんこう | tham quan , du lịch |
活動 | かつどう | hoạt động |
避難 | ひなん | sự lánh nạn , tị nạn |
インドネシア | Indonesia | |
ホテル | khách sạn | |
リゾート | khu an dưỡng; khu du lịch | |
レストラン | nhà hàng, tiệm ăn | |
西側 | にしがわ | bên bờ tây |
373 người chết trong trận sóng thần ở Indonesia
Vào đêm ngày 22 ở Indonesia, một ngọn núi lửa đã phun trào trên biển nằm giữa đảo Java và Sumatra và sóng thần đã diễn ra. Làm cho 373 người chết và 128 người bị mất tích .
Chính phủ ở Indonesia cho rằng mặt đất dưới đáy đại dương bị sụp đổ trong trận phun trào nên đã gây ra sóng thần.
Bờ biển phía tây của đảo Java chịu thiệt hại lớn, đó là một khu nghỉ mát có rất nhiều người đến tham quan. Mọi thứ trên bãi biển như là nhiều tòa nhà, khách sạn và nhà hàng đã bị phá hủy.
Bởi vì hoạt động núi lửa vẫn đang diễn ra nên hơn 5000 người đang được sơ tán. Vì vậy có những nơi không đủ thực phẩm và thuốc men.
津波
1.地震などのために、大きな波が急に海岸におし寄せてくること。
火山
1.地下のマグマが、地表にふき出して山となっている所。
噴火
1.火山が爆発して、とけた溶岩や、火山灰・水蒸気・ガスをふき出すこと。
起こる
1.始まる。
2.生じる。起きる。
政府
1.国の政治を行うところ。
2.内閣。
底
1.くぼんだ物のいちばん下の部分。
2.いちばんおく深いところ。
3.ものごとの果て。限り。
地面
1.土地の表面。土の上。地上。地べた。
2.土地。地所。
崩れる
1.こわれて落ちる。
2.ばらばらになる。乱れる。
3.悪くなる。
被害
1.損害を受けること。また、受けた害。
観光
1.景色のよい所や名所などを見物して回ること。
活動
1.元気よく動いたり、働いたりすること。
避難
1.危ない目にあわないように、にげること。