Cùng nhau học tiếng nhật

[ JPO Tin Tức ] 「世界でいちばん長生きの男性」の野中さんが亡くなる

世界せかいでいちばん長生ながいきの男性だんせい」の野中のなかさんがくなる

*****

北海道ほっかいどう足寄町あしょろちょうんでいる野中のなか正造まさぞうさんは、1905ねんがつ25にちまれました。去年きょねんがつには、「世界せかいでいちばん長生ながいきの男性だんせい」というギネス世界記録せかいきろくになりました。

20はつか野中のなかさんが113さいくなりました。

野中のなかさんはながあいだ旅館りょかん経営けいえいしていました。去年きょねん誕生日たんじょうびには、家族かぞく一緒いっしょきなケーキをべました。いつもはテレビで相撲すもうたのしんでいました。19にちまではいつもとおなじように生活せいかつしていましたが、20はつか午前ごぜんはんごろ、ている野中のなかさんが呼吸こきゅうをしていないことがわかりました。

野中のなかさんと一緒いっしょんでいたまご女性じょせいは「おじいちゃんのおかげで、わたしたち家族かぞくしあわせなたのしい毎日まいにちごすことができました。さびしいですが、おじいちゃんがくなるまでいえにいることができてよかったとおもいます」とはなしていました。

Bảng Từ Vựng

KanjiHiraganaNghĩa
長生き ながいきsự sống lâu , trường thọ
世界記録せかいきろくKỷ lục thế giới
ギネスGuinness
経営けいえいkinh doanh
相撲すもうvật Sumo
呼吸こきゅうhơi thở
まごCon cháu
幸せしあわせhạnh phúc , may mắn
過ごすすごすtrãi qua , sống
去年きょねんnăm trước
誕生日たんじょうびngày sinh
家族かぞくgia đình
生活せいかつCuộc sống , sinh sống
毎日まいにちmỗi ngày

Ông Nonaka "Người đàn ông sống lâu nhất thế giới" đã qua đời


Ông Nonaka Masazo sống ở thị trấn Ashoro Hokkaido sinh ngày 25 tháng 7 năm 1905. Tháng 4 năm ngoái, ông đã đạt kỷ lục thế giới của Guinness "người đàn ông sống lâu nhất thế giới".

Vào ngày 20 tháng 11, ông Nonaka đã qua đời ở tuổi 113.

Ông Nonaka đã kinh doanh quán trọ trong một thời gian dài. Vào ngày sinh nhật năm ngoái, ông đã ăn bánh kem yêu thích cùng với gia đình. Ông rất thích xem đấu vật sumo trên TV. Ông vẫn sinh hoạt bình thường như mọi khi cho đến ngày 19 thì ông Nonaka đã ngừng thở trong khi đang ngủ vào khoảng 1h30 sáng ngày 20.

Đứa cháu gái sống cùng với ông Nonaka nói: "Nhờ có Ông mà gia đình chúng tôi có thể sống những ngày vui vẻ và hạnh phúc cùng nhau. Dù tôi rất buồn nhưng tôi nghĩ là tôi rất may vì có thể ở nhà cho đến khi ông tôi qua đời. "

長生き

    1.ながきること。長命ちょうめい

世界記録

    1.世界せかいでいちばんすぐれた記録きろく

経営

    1.事業じぎょうをやっていくこと。

相撲

    1.土俵どひょううえで、二人ふたりみ、相手あいてをたおすか、そとすかして勝負しょうぶめる競技きょうぎ国技こくぎとされる。

呼吸

    1.いきをはいたり、ったりすること。いき

    2.生物せいぶつ酸素さんそからだれ、二酸化炭素にさんかたんそそとすこと。

    3.調子ちょうし気持きもち。

    4.こつ。



    1.そのひとどものども。

幸せ

    1.十分じゅうぶん満足まんぞくしている状態じょうたい幸福こうふく

過ごす

    1.時間じかん使つかう。

    2.月日つきひおくる。らす。

    3.程度ていどをこす。

    4.そのままにしておく。
Ashoro là một thị trấn nằm ở quận Tokachi, Hokkaido, Nhật Bản. Tính đến tháng 9 năm 2016, thị trấn có dân số ước tính 7.150 và mật độ 5,1 người trên mỗi km². Tổng diện tích là 1.408,09 km². Đây là đô thị lớn nhất ở Nhật Bản cho đến khi sáp nhập thành phố Takayama, tỉnh Gifu vào ngày 1 tháng 2 năm 2005.

Được đóng lại.