JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 「世界でいちばん長生きの男性」の野中さんが亡くなる

Share on FacebookShare on Twitter

「世界せかいでいちばん長生ながいきの男性だんせい」の野中のなかさんが亡なくなる

*****

北海道ほっかいどう足寄町あしょろちょうに住すんでいる野中のなか正造まさぞうさんは、1905年ねん7月がつ25日にちに生うまれました。去年きょねん4月がつには、「世界せかいでいちばん長生ながいきの男性だんせい」というギネスの世界記録せかいきろくになりました。

20日はつか、野中のなかさんが113歳さいで亡なくなりました。

野中のなかさんは長ながい間あいだ、旅館りょかんを経営けいえいしていました。去年きょねんの誕生日たんじょうびには、家族かぞくと一緒いっしょに好すきなケーキを食たべました。いつもはテレビで相撲すもうを楽たのしんでいました。19日にちまではいつもと同おなじように生活せいかつしていましたが、20日はつか午前ごぜん1時じ半はんごろ、寝ねている野中のなかさんが呼吸こきゅうをしていないことがわかりました。

野中のなかさんと一緒いっしょに住すんでいた孫まごの女性じょせいは「おじいちゃんのおかげで、私わたしたち家族かぞくも幸しあわせな楽たのしい毎日まいにちを過すごすことができました。寂さびしいですが、おじいちゃんが亡なくなるまで家いえにいることができてよかったと思おもいます」と話はなしていました。

Bảng Từ Vựng

KanjiHiraganaNghĩa
長生き ながいきsự sống lâu , trường thọ
世界記録せかいきろくKỷ lục thế giới
ギネスGuinness
経営けいえいkinh doanh
相撲すもうvật Sumo
呼吸こきゅうhơi thở
孫まごCon cháu
幸せしあわせhạnh phúc , may mắn
過ごすすごすtrãi qua , sống
去年きょねんnăm trước
誕生日たんじょうびngày sinh
家族かぞくgia đình
生活せいかつCuộc sống , sinh sống
毎日まいにちmỗi ngày

Nội Dung Tiếng Việt

Ông Nonaka "Người đàn ông sống lâu nhất thế giới" đã qua đời


Ông Nonaka Masazo sống ở thị trấn Ashoro Hokkaido sinh ngày 25 tháng 7 năm 1905. Tháng 4 năm ngoái, ông đã đạt kỷ lục thế giới của Guinness "người đàn ông sống lâu nhất thế giới".

Vào ngày 20 tháng 11, ông Nonaka đã qua đời ở tuổi 113.

Ông Nonaka đã kinh doanh quán trọ trong một thời gian dài. Vào ngày sinh nhật năm ngoái, ông đã ăn bánh kem yêu thích cùng với gia đình. Ông rất thích xem đấu vật sumo trên TV. Ông vẫn sinh hoạt bình thường như mọi khi cho đến ngày 19 thì ông Nonaka đã ngừng thở trong khi đang ngủ vào khoảng 1h30 sáng ngày 20.

Đứa cháu gái sống cùng với ông Nonaka nói: "Nhờ có Ông mà gia đình chúng tôi có thể sống những ngày vui vẻ và hạnh phúc cùng nhau. Dù tôi rất buồn nhưng tôi nghĩ là tôi rất may vì có thể ở nhà cho đến khi ông tôi qua đời. "

Chú Thích


長生き

    1.長ながく生いきること。長命ちょうめい。

世界記録

    1.世界せかいでいちばんすぐれた記録きろく。

経営

    1.事業じぎょうをやっていくこと。

相撲

    1.土俵どひょうの上うえで、二人ふたりが取とり組くみ、相手あいてをたおすか、外そとに出だすかして勝負しょうぶを決きめる競技きょうぎ。国技こくぎとされる。

呼吸

    1.息いきをはいたり、吸すったりすること。息いき。

    2.生物せいぶつが酸素さんそを体からだに取とり入いれ、二酸化炭素にさんかたんそを外そとに出だすこと。

    3.調子ちょうし。気持きもち。

    4.こつ。

孫

    1.その人ひとの子こどもの子こども。

幸せ

    1.十分じゅうぶんに満足まんぞくしている状態じょうたい。幸福こうふく。

過ごす

    1.時間じかんを使つかう。

    2.月日つきひを送おくる。暮くらす。

    3.程度ていどをこす。

    4.そのままにしておく。

足寄町 ( Ashoro )

Ashoro là một thị trấn nằm ở quận Tokachi, Hokkaido, Nhật Bản. Tính đến tháng 9 năm 2016, thị trấn có dân số ước tính 7.150 và mật độ 5,1 người trên mỗi km². Tổng diện tích là 1.408,09 km². Đây là đô thị lớn nhất ở Nhật Bản cho đến khi sáp nhập thành phố Takayama, tỉnh Gifu vào ngày 1 tháng 2 năm 2005.
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 工 ( Công )

Next Post

[ JPO Tin Tức ] 鹿児島県の桜島の頂上に太陽が沈む「ダイヤモンド桜島」

Related Posts

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす
JPO Tin Tức

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 世界でいちばん長い20m以上のバウムクーヘンを作る

気象庁 大きな地震や台風のときは手話でも情報を伝える
JPO Tin Tức

気象庁 大きな地震や台風のときは手話でも情報を伝える

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 日産のゴーン前会長がまた逮捕される

[インフルエンザの流行が始まる
JPO Tin Tức

[インフルエンザの流行が始まる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 水族館で2日続けてゴマフアザラシの赤ちゃんが生まれる

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 鹿児島県の桜島の頂上に太陽が沈む「ダイヤモンド桜島」

Recent News

[ Từ Vựng ] Bài 2 : ほんの気持ちです

あいだ -1

ずとも

Khám phá lễ hội hoa anh đào Nhật Bản có gì thú vị?

Khám phá lễ hội hoa anh đào Nhật Bản có gì thú vị?

あいだ-2

んです

あいだ-2

いつか

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 物 ( Vật )

あいだ-2

でなくてなんだろう

あいだ-2

なんとなく

あいだ -1

たる

Top kinh nghiệm du lịch Nhật Bản theo tour hoàn hảo cho bạn

Top kinh nghiệm du lịch Nhật Bản theo tour hoàn hảo cho bạn

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.