JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 43 : 気を引き締めるように。 ( Hãy chú ý hơn nữa! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/03/02NHK43.mp3

気を引き締めるように。Hãy chú ý hơn nữa!
部長

Trưởng ban
発注ミスがあったそうだね。Nghe nói, có lỗi trong khâu đặt hàng đúng không nhỉ?
クオン

Cường
申し訳ございません。Tôi rất xin lỗi ạ.
山田

Yamada
私がもう一度、確認するべきでした。Lẽ ra tôi nên xác nhận lại một lần nữa mới phải.
部長

Trưởng ban
気を引き締めるように。

任された仕事は、しっかり頼みますよ。
Hãy chú ý hơn nữa!

Việc đã được giao phó, hãy làm cho tốt.

Nhắc nhở ai hãy nên làm gì: động từ nguyên thể+ yô ni
VD: hayaku iku yôni= “hãy đi sớm” 
Diễn tả ý nên làm việc gì: động từ nguyên thể+ beki desu
VD: chokusetsu iu beki desu= “nên nói trực tiếp”
Đào tạo nhân lực 
 
      Ở Nhật có câu “công ty cũng là một con người”, muốn công ty phát triển cần quan tâm đầy đủ. Vì thế, các công ty Nhật Bản rất coi trọng việc đào tạo nhân lực. Người có thâm niên hướng dẫn cho những người mới vào từ những việc nhỏ nhất ởcông ty. Ngoài ra, còn rất nhiều chương trình đào tạo khác. Đặc biệt trong việc đào tạo nhân viên mới, không chỉ có đào tạo về chuyên môn, mà còn đào tạo cả về tinh thần bằng các hoạt động như đi bộ đường trường, ngồi thiền... Trong việc đào tạo viên chức tại các cơ quan hành chính địa phương, để rèn luyện tinh thần phụng sự, có nơi yêu cầu toàn bộ nhân viên trong sở đi thu nhặt rác thải. Để tăng cường sự gắn bó và nâng cao ý thức trách nhiệm với công việc, có nơi còn đào tạo cho nhân viên thuần thục các điệu múa truyền thống địa phương. 
Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Kanji Minna ] Bài 29 : 忘れ物を して しまったんです。 ( Tôi để quên đồ. )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 30 : チケットを 予約して おきます。 ( Tôi đặt vé trước. )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 38 : 地震が起きたら、どうしたらいいですか? ( Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 23 : ランチにはコーヒーか紅茶がつきます。 ( Trong suất ăn trưa có cà phê hoặc trà đen đấy ạ.)

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 10 : いつもお世話になっております。 ( Xin cảm ơn anh luôn giúp đỡ chúng tôi. )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 19 : 今日は燃えるごみの日ですよ! ( Hôm nay là ngày thu gom rác đốt được đấy! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 35 : 小学校に集合です。 ( Chúng tôi sẽ tập trung ở trường tiểu học. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 22 : お持ち帰りになりますか? ( Quý khách vui lòng tự mang về ạ? )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 30 : チケットを 予約して おきます。 ( Tôi đặt vé trước. )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 8 : ~ば~ ( Nếu )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 8 : ~ば~ ( Nếu )

あいだ -1

ではあるまいか

あいだ-2

とはいいながら

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 4

沖縄県の辺野古 基地をつくるために海に土を入れ始める

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 85 : ~とともに~ ( Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng )

あいだ -1

げんざい

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

寒くなるとお年寄りが風呂で亡くなる事故が増える

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 情 ( Tình )

あいだ -1

むやみに

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.