JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 40 : 休みの日は何をしているんですか? ( Ngày nghỉ cậu làm gì? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/02/02NHK40.mp3

休みの日は何をしているんですか?Ngày nghỉ cậu làm gì?
大家の夫

Chồng chủ nhà
休みの日は何をしているんですか?Ngày nghỉ cậu làm gì?
クオン

Cường
映画を見たり、本を読んだりしています。

お二人は?
Lúc thì cháu xem phim, lúc thì cháu đọc sách…

Còn hai bác thì sao ạ?
大家

Chủ nhà
ハイキングが好きで、月に1度は山に行くの。Chúng tôi thích đi dã ngoại,tháng nào cũng đi leo núi ít nhất một lần đấy.
クオン

Cường
山に行くと、空気がおいしいでしょうね。Trên núi thì không khí trong lành, phải không ạ?

Nêu một vài trong số nhiều hành động: động từ liệt kê trước, thay đuôi –masu bằng đuôi –tari, động từ cuối cùng, thay đuôi –masu bằng đuôi –tari+ shimasu
 
VD: kikimasu(nghe),supôtsu o shimasu (chơi thể thao) 
 
himana toki wa ongaku o kiitari, supôtsu o shitari shimasu = “những lúc rảnh rỗi, khi thì tôi nghe nhạc, khi thì chơi thể thao…” 

Cuộc sống năng động sau khi về hưu 

 

Tỷ lệ người già trong dân số Nhật Bản đang ngày một tăng. Theo một cuộc khảo sát của một cơ quan liên quan đến bảo hiểm nhân thọ, người về hưu thích nhất là đi du lịch, tập thể dục thể thao, thưởng thức ẩm thực và đọc sách.

 

Lý do dẫn đến những sở thích đó rất phong phú, chẳng hạn như để “cho đầu óc hoạt động”, “làm cho cuộc sống sau khi về hưu ý nghĩa hơn”. Sở thích nào cũng nhằm duy trì cho mình một tâm hồn và cơ thể khỏe mạnh.

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 39 : おじゃまします。 ( Cháu xin phép vào ạ! )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 28 : お茶でも 飲みながら。。。 ( Anh có thể vừa uống trà vừa… )

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 5 : 一緒に帰りませんか? ( Chị có về cùng với tôi không? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 4 : いま何時ですか? ( Bây giờ là mấy giờ? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 36 : カットですね。( Anh muốn cắt tóc đúng không? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 23 : ランチにはコーヒーか紅茶がつきます。 ( Trong suất ăn trưa có cà phê hoặc trà đen đấy ạ.)

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 8 : どうしよう…。 ( Tôi nên làm gì? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 47 : お茶はよく飲まれています。 ( Người ta hay uống chè. )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 28 : お茶でも 飲みながら。。。 ( Anh có thể vừa uống trà vừa... )

Recent News

Kinh nghiệm camping cho người mới khi đến với Nhật Bản

Kinh nghiệm camping cho người mới khi đến với Nhật Bản

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 位 ( Vị )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 14 : ~にきをつける(~に気をつける)( Cẩn thận, thận trọng, để ý… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 25 : ~いったい~(~一体)( Hẳn là… )

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 9

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

日本へ旅行に来た外国人 初めて3000万人になる

[ Từ Vựng ] Bài 16 : 使い方を教えてください

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 112 : ~も~なら~も~/~も~ば~も  ( Cũng…cũng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 48 : ~ることがある~ ( Có khi, thỉnh thoảng )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 陣 ( Trận )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.