JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

 

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/02NHK02.mp3

 

それはなんですか?
山田

Yamada
クオンさん。

これがあなたの名刺です。
Anh Cường ơi,

Đây là danh thiếp của anh.
クオン

Cường
ありがとうございます。

それは何ですか?
Xin cảm ơn chị.

Đấy là cái gì ạ?
山田

Yamada
これは社員証です。Đây là thẻ nhân viên.

Dùng đại từ chỉ định đểnói tên đồ vật: kore wa __desu= “đây là __” 

Hỏi tên một vật nào đó: __wa nan desu ka?= “__ là cái gì?”   

KO-SO-A-DO KOTOBA là tập hợp các từ bắt đầu bằng các chữ cái KO-SO-A-DO trong các đại từ chỉ định KORE (cái này), SORE (cái đó), ARE (cái kia) và đại từ nghi vấn DORE (cái nào). KOTOBA có nghĩa là “từ”. KO-SO-A-DO KOTOBA chỉ nơi chốn gồm có: KOKO (chỗ này), SOKO (chỗ đó), ASOKO (chỗ kia) và DOKO (chỗ nào).


KO-SO-A-DO KOTOBA là những từ dùng rất tiện, vì có thể dùng “cái này” “cái đó” thay cho tên gọi cụ thể. Tuy nhiên, không phải lúc nào người nghe cũng hiểu đúng ý người nói. Ví dụ, 2 vợ chồng đã sống với nhau nhiều năm, nhưng khi người chồng nói: “Lấy cho tôi cái kia!” với ý là tờ báo, thì người vợ lại đưa cho chồng đôi kính!

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Từ vựng N5 ] Bài 13

Next Post

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Related Posts

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 19 : 今日は燃えるごみの日ですよ! ( Hôm nay là ngày thu gom rác đốt được đấy! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 23 : ランチにはコーヒーか紅茶がつきます。 ( Trong suất ăn trưa có cà phê hoặc trà đen đấy ạ.)

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 21 : どちらがおすすめですか? ( Anh khuyên tôi nên mua cái nào? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 26 : おかげさまで ( Nhờ có anh/chị )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 30 : 面白いアイデアだと思いますよ。 ( Tôi nghĩ đây là ý tưởng hay. )

Next Post
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Recent News

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 間 ( Gian)

Mẫu câu に

Mẫu câu に

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 26 : TSUGI WA GANBARÔ ( Lần sau bọn mình cùng cố gắng nhé. )

あいだ -1

にかかわらず

あいだ-2

をのぞいて

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 9 : ~なるべく~ ( Cố gắng, cố sức )

[ 文型-例文 ] Bài 9 : 残念です

[ 会話 ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

あいだ-2

からみたら

日本で働く外国人を増やすための新しい制度が始まる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.