日本に来てからどのぐらいですか
Đến Nhật khoảng bao lâu rồi?
Hội Thoại:
A: アリーさんは日本に来てからどのぐらいですか
Chị Ari đến Nhật được khoảng bao lâu rồi?
B: 来月で、ちょうど3年です。
Tháng sau là tròn 3 năm.
A: そうですか。ずっとと東京ですか
Thế à, chị ở Tokyo suốt à?
B: いいえ、はじめの一年はと京都にいました。
Không, năm đầu tiên tôi ở Kyoto.
Từ vựng:
来月 らいげつ tháng sau
東京 とうきょう Tokyo
京都 きょうと Kyoto
Chú ý:
● Cách nói “từ sau khi”: thể て của động từ + から
Ví dụ: 来る くる → 来て + から → 来てから từ sau khi đến
日本語を始める → 日本語を始めてから từ sau khi bắt đầu học tiếng Nhật