JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 1 ] 音の聞き取り~発音

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Share on FacebookShare on Twitter

ここでは、撥音はつおん「ん」を聞きく練習れんしゅうをします。話はなすとき、ことばの意味いみを強調きょうちょうするために「ん」が入はいったり、話はなしやすくするために、ナ行ぎょうやラ行ぎょうの音おとが「ん」になったりします。

例れい:

音おとが入はいる:

「おなじ」 → 「おんなじ」

音おとが変かわる

「そんなもの」 → 「そんなもん」

「つまらない」 → 「つまんない」

NGHE CD:

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2021/09/CD2.mp3

 

CDを聞きいて、 ( ___ ) に音おとが変かわっているところに線せんを引ひいて、聞きこえた音おとを書かいてください

例  [ おなじ → おんなじ ]  [ おなじ → おんなじ ] どっちから行いってもおなじだね。

(1) [ ___ ] おなかすいたー。あれ、冷蔵庫れいぞうこの中なか、なにもない。

(2) [ ___ ]  その本ほんは、そのままにしておいて

(3) [ ___ ]  なにか食たべたいなあ。

(4) [ ___ ]  そこのところがよくわからないんだよね

(5) [ ___ ]  そんなのじゃないよ。もっと新あたらしいの。

(6) [ ___ ]  ひどい雨あめなので、バスで行いくことしたよ

(7) [ ___ ]  暑いだもの → 暑いんだもん

A: 家いえの中なかだからって、そんなかっこうして! 

B: だって暑いんだもの

(8) [ ___ ]  うーん、この問題もんだい、全然ぜんぜんわからないなあ。

(9) [ ___ ]  そんなにたくさん食たべられないよ。

(10) [ ___ ]  お帰かえりなさい。早はやかったね。例どっちから行いっても同おなじだね。

Script


例:どっちから行(い)っても同(おな)じだね。
Đi từ bên nào cũng giống nhau

(1) おなかすいたー。あれ、冷蔵庫れいぞうこの中なか 何なにもない。

(2) その本(ほん)、そのまんまにしておいて。
Ủa, trong tủ lạnh không có gì cả

(3) なんか食(た)べたいなあ。
Muốn ăn một cái gì đó

(4) そこんところがよくわからないんだよね。
Nơi đó không hiểu rõ nhỉ

(5) そんなんじゃないよ。もっと新あたらしいの。

(6) ひどい雨(あめ)なんで、バスで行(い)くことにしたよ。
Vì mưa nặng hạt nên quyết định đi xe buýt

(7)
A: 家(いえ)の中(なか)だからって、そんな恰好(かっこう)して!
Vì là trong nhà nên ăn mặc như thế à

 B: だって、暑(あつ)いだもん。
Vì nóng quá mà

(8) うーん、この問題(もんだい)、全然(ぜんぜん)わかんないな.
Ừ, Câu hỏi này hoàn toàn không hiểu

(9) そんなにたくさん食(た)べらんないよ。
Không thể ăn nhiều đến thế này

(10) お帰(かえ)んなさい。早はやかったね。


Tags: Mimikara Oboeru N3
Previous Post

Chữ 門 ( Môn )

Next Post

[ 2 ] 聴解のための語彙・表現 ~ 擬音語・擬態語

Related Posts

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 5 ] 音の聞き取り~促音

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 9 ] 音の聞き取り~その他

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 3 ] 文法の聞き取り~名詞修飾

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 13 ] 音の聞き取り~話しことばの音の変化

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 11 ] 文法の聞き取り~使役、受身、(~て)あげる/もらう/くれる

[ 1 ]  音の聞き取り~発音
Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )

[ 16 ] まとめの問題

Next Post
[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 2 ] 聴解のための語彙・表現 ~ 擬音語・擬態語

Recent News

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 番 ( Phiên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 37 : ~ために~ ( Vì )

[ JPO ニュース ] 「ユニクロ」給料を上げて外国の会社と同じぐらいにする

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

学校の先生と職員の38%「1日4時間以上残業している」

[ 会話 ] Bài 1 : はじめまして

Bật mí cách làm đẹp của phụ nữ Nhật Bản đơn giản, hiệu quả

Bật mí cách làm đẹp của phụ nữ Nhật Bản đơn giản, hiệu quả

[ 会話 ] BÀI 17 : どうしましたか?

あいだ -1

じつは

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 97 : ~であれ~であれ ( Cho dù…cho dù )

あいだ -1

それなら

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.