JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 C

[ 練習 C ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

Share on FacebookShare on Twitter

Đàm Thoại 1

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc1.mp3
A:日曜日にちようび 何なにをしましたか。

         Ngày chủ nhật anh đã làm gì vậy?

B: (1)手紙てがみを 書かきました。それから、(2)ビデオを 見みました。

          Tôi đã viết thư. Sau đó, xem video.

          田中たなかさんは?

           Còn anh Tanaka?

A:わたしは 京都きょうとへ 行いきました。

        Tôi đã đi đến Kyoto.

[Thay thế vị trí (1), (2)]


1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc1_1.mp3
(1) テニスを します

(2) ビールを 飲のみます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc1_2.mp3
(1) 図書館としょかんで 勉強べんきょうします

(2) 友達ともだちに 会あいます

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc1_3.mp3
(1) デパートで ワインを 買かいます

(2) サントスさんの うちへ 行いきます

Đàm Thoại 2

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc2.mp3
A:いつも この(1)店みせで(2)本ほんを 買かいますか。

        Lúc nào cũng mua sách ở cửa hàng này à?

B: ええ。

         Ừ.

A:わたしも 時とき々 ここで(2)買かいます。

        Tôi đôi khi cũng mua sách ở đây.

B:そうですか。

        Vậy à?

[Thay thế vị trí (1), (2)]


1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc2_1.mp3
(1) レストラン

(2) 昼ひるごはんを 食たべます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc2_2.mp3
(1) 図書館としょかん

(2) 宿題しゅくだいを します

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc2_3.mp3
(1) スーパー

(2) パンを 買かいます

Đàm Thoại 3

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc3.mp3
A:今晩こんばん いっしょに ビールを 飲のみませんか。

        Tối nay cùng đi uống bia chứ?

B: ええ、いいですね。

        Ừ, hay đấy.

A:じゃ、6時ときに 駅えきで 会あいましょう。

        Vậy thì hãy gặp nhau tại nhà ga lúc 6 giờ nhé.

B:わかりました。

        Tôi biết rồi.

[Thay thế vị trí gạch dưới ]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc3_1.mp3
神戸こうべへ 行いきます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc3_2.mp3
ごはんを 食たべます

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/05/Minna_Bai6_rsc3_3.mp3
映画えいがを 見みます
Previous Post

かな

Next Post

がな

Related Posts

練習 C

[ 練習 C ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 23 : どうやって行きますか

練習 C

[ 練習 C ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

練習 C

[ 練習 C ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

練習 C

[ 練習 C ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Next Post
あいだ -1

がな

Recent News

[ 文型-例文 ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

あいだ -1

か

あいだ-2

かねる

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 56 : ~ながらも ( Mặc dù, tuy nhiên )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 35

あいだ-2

ものだから

あいだ-2

いったん…と

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 違 ( Vi )

[ 練習 C ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 51 : ~や~など ( Như là…và… )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.