[ 文型-例文 ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。
① 課長は もう 帰られました。
Tổ trưởng đã về nhà rồi.
② 社長は もう お帰りに なりました。
Giám đốc đã về nhà rồi.
③ 部長は アメリカヘ 出張なさいます。
Trưởng phòng đi công tác ở Mỹ.
④ しばらく お待ち ください。
Xin bạn vui lòng đợi một lát.
① この 本は 読まれましたか。
Anh/chị đã đọc quyển sách này chưa?
… ええ、もう 読みました。
…Vâng, tôi đã đọc rồi.
② すみません。その 灰皿、お使いに なりますか。
Xin lỗi, anh/chị có dùng cái gạt tàn đó không?
… いいえ、使いません。 どうぞ。
…Không, tôi không dùng. Xin mời.
③ よく 映画を ご覧に なりましたか。
Anh/chị có hay xem phim không?
… いいえ。 でも、たまに テレビで 見ます。
…Không. Nhưng thỉnh thoảng tôi xem trên ti-vi
④ 小川さんの 息子さんが さくら大学に 合格したのをご存じですか。
Anh/chị có biết con trai của anh Ogawa đỗ vào Trường Đại học Sakura không?
… いいえ、ちっとも 知りませんでした。
…Không, tôi không hề biết.
⑤ 飲み物は 何を 召し上がりますか。
Anh/chị dùng đồ uống gì?
.遠慮なく おっしゃって ください。
Anh/chị cứ nói, đừng làm khách nhé.
… じゃ、ビールを お願いします。
…Thế thì cho tôi bia.
⑥ 松本部長は いらっしゃいますか。
Trưởng phòng Matsumoto có ở đây không?
… ええ、こちらの お部屋です。どうぞ お入り ください。
…Có, ở phòng này ạ. Mời anh/chị vào.
Được đóng lại.