Cấu trúc
はんいで ( Trong phạm vi )
[Nのはんいで] [NからNのはんいで] [Vはんいで]
Ví dụ
① 私にわかる範囲でよければお答えしましょう。
Nếu được, tôi xin phép trả lời trong phạm vi hiểu biết của mình.
② 差しつかえない範囲でお答え下さい。
Hãy trả lời trong phạm vi có thể.
③ 駅から歩いて10分ぐらいの範囲で、いいアパートはありませんか。
Trong phạm vi khoảng 10 phút đi bộ từ nhà ga, liệu có căn hộ chung cư nào kha khá không ?
④ 今日の午後、花火工場で爆発事故がありました。半径5キロから10キロの範囲で、被害があったもようです。
Chiều hôm nay có một vụ nổ ở nhà máy sản xuất pháo bông. Nghe đâu là một vùng trong bán kính 5 đến 10km đều bị thiệt hại.
Ghi chú :
Diễn đạt ý “một sự lan toả trong giới hạn nào đó”.
Có thể bạn quan tâm