JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

のか

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

     のか  

[N/Na なのか] [A/V のか]

Cấu trúc 1

… のか < vỡ lẽ > hoá ra…

Ví dụ

① なんだ、猫ねこだったのか。誰だれか人ひとおも がいるのかと思おもった。
  Trời! Hoá ra là một con mèo. Vậy mà mình cứ tưởng có ai đó chứ.

②  彼かれは知しっていると思おもっていたのに。全然知ぜんぜんしらなかったのか。
  Mình cứ đinh ninh rằng anh ấy đã biết. Hoá ra anh ấy chẳng biết gì sao.

③ なんだ。まだだれも来きていないのか。ほくが一番いちばん遅おそいと思おもってたのに。
  Gì vây! Thì ra chưa ai tới cả à? Vậy mà tôi cứ đinh ninh rằng mình là người trễ nhất.

Ghi chú:

Phát âm xuống giọng ở cuối câu, dùng để nói, với vẻ hơi ngạc nhiên, rằng mình đã hiểu rõ một sự thật khác với mình nghĩ.

Cấu trúc 2

…のか …< chất vấn > … sao ? / … hả?

Ví dụ

① 朝あさの5時じ?そんなに早はやく起おきるのか?
  5 giờ sáng ? Phải thức sớm vậy sao ?

② 君きみは娘むすめに恋人こいびとがいたことも知しらなかったのか?
  Bộ cậu không biết rằng con gái tôi đã có người yêu rồi hả ?

③ A:もう帰かえるのか?

  A: Sắp về hả ?

  B:うん。今日きょうは疲つかれたから。
  B: Vì hôm nay tôi mệt.

Ghi chú:

Dùng với sự lên giọng ở cuối câu, để diễn tả sự chất vấn hay sự xác nhận đối với đối phương.

Cấu trúc 3

…のか < nghi vấn trong câu gián tiếp >

Ví dụ

① 何時なんじまでに行いけばいいのか聞きいてみよう。
  Chúng ta hãy thử hỏi xem nên đi chậm lắm là lúc mấy giờ.

② 彼かれはいつも無表情むひょうじょうで、何なにを考かんがえているのかさっぱり分わからない。
  Anh ấy luôn luôn có một bộ mặt lạnh như tiền, nên tôi hoàn toàn không hiểu được anh ấy đang nghĩ gì

③ この書類しょるい、どこに送おくったらいいのか教おしえて下ください。
  Xin ông cho biết, hồ sơ này tôi phải gởi tới đâu.

④ 行いくのか行いかないのかはっきりして下ください。
  Xin anh nói rõ rằng đi hay không đi.

⑤ あの人ひとはやる気きがあるのかないのか、さっぱり分わからない。
  Tôi hoàn toàn không rõ, người ấy có ý định làm hay không.

Ghi chú:

Đây là cách nói dùng để chèn những câu hỏi trực tiếp như 「何時までに行けばいいのですか」, 「行くのですか、行かないのですか」 vào một bộ phận của câu, để làm thành câu hỏi gián tiếp.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. …なんてあんまりだ

  2. あるいは … あるいは

  3. あるいは… かもしれない

  4. ……か、あるいは

Tags: のか
Previous Post

の…の

Next Post

のきわみ

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にさきだって

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なり ( Mẫu 2 )

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

って

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

もしくは  

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ひかえて

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あいだ-4

Next Post
あいだ -1

のきわみ

Recent News

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 名 ( Danh )

あいだ-2

だからといって

あいだ -1

にあたらない 

あいだ-2

というと

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

ゴールデン・エクスペリエンス Damnoen Saduak Floating Market

ゴールデン・エクスペリエンス Damnoen Saduak Floating Market

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 88 : ~げ~ ( Có vẻ…, dường như…. )

あいだ-2

をかわきりに

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )

[ 会話 ] BÀI 11 : これをお願いします

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.