JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

どうぜん

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

Nどうぜん ( Y như là N/gần như N )

Ví dụ

①  実じつの娘同然むすめどうぜんに大切たいせつに育そだててくれた。
  Tôi đã được nuôi cho khôn lớn cẩn thận y như là con gái ruột.

②  このみじめなくらしは奴隷同然どれいどうぜんだ。
  Cuộc sống khốn khổ này y như là nô lệ vậy.

③  ポロ同然どうぜんに捨すてられて、彼かれは会社かいしゃに復讐ふくしゅうを誓ちかった。
  Vì bị vứt bỏ y như là một miếng giẻ rách, nên anh ta thề sẽ báo thù công ti.

Ghi chú :

Có nghĩa là 「…と同様」 (giống với). Gần với 「…のようだ」 (giống như là), nhưng phía 「同然」thì mang tính diễn cảm, trong nhiều trường hợp lại bao hàm ý nhạo báng hay bất mãn.

Cấu trúc 2

… もどうぜん ( Gần như là / cũng như là )

[Nもどうぜん] [V-たもどうぜん]

Ví dụ

①  この子こは本当ほんとうは姪めいですが、小ちいさいころから一緒いっしょに暮くらしているので娘むすめも同然どうぜんです。
  Đứa nhỏ đó thật ra là cháu của tôi, nhưng vì sống chung với tôi từ nhỏ, nên gần như là con gái vậy.

②  あの人ひとはアルバイト社員しゃいんだが、仕事しごとの内容ないようからみると正社員せいしゃいんも同然どうぜんだ。
  Người đó là nhân viên bán thời gian nhưng nếu nhìn từ nội dung công việc thì gần như là nhân viên chính thức vậy.

③ 別わかれた恋人こいびとは、わたしにとっては死しんだも同然どうぜんの人ひとだ。
  Người yêu đã chia tay rồi thì tôi xem cũng như là người đã chết rồi vậy.

④  10000票ひょうの差さが開ひらいたから、これでもう勝かったも同然どうぜんだ。
  Vì cách biệt đến 10 nghìn phiếu nên lúc này coi như là đã chiến thắng rồi.

Ghi chú :

Có nghĩa là mặc dầu sự thật không phải như thế, nhưng ở trạng thái hầu như thế. Nghĩa như 「と(ほとんど)同じだ」, nhưng phía 「同然」 thì, trong nhiều trường hợp, thể hiện sự đánh giá nặng về tình cảm hơn, tính chủ quan cũng mạnh hơn.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • する

  • すら

  • すむ

  • すまない

Tags: どうぜん
Previous Post

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 37

Next Post

どうにか

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ように ( Mẫu 1 )

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ついては

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

みせる

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

たいして…ない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

もしかしたら

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

すぐ

Next Post
あいだ-2

どうにか

Recent News

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 14: どんなものが食べたいですか

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 36

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 146 : ~にたえない ( Không thể ….nổi )

[ Kanji Minna ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。 ( Chắc chắn sắp đến nơi rồi. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 128 : ~ながらも(も)Ấy thế mà, tuy nhưng

[ Ngữ Pháp ] Bài 45 : いっしょうけんめい 練習したのに

10日間の休み ATMはいつもの休みのように利用できる

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 8 : ~というわけではない ~ ( Không có nghĩa là )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

ミャンマー ロヒンギャの問題を調べた記者が刑務所から出る

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] コンビニを経営する人の団体 「営業時間を短くしたい」

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.