Cấu trúc
そばから ( Xong… là… ngay )
[Vそばから]
Ví dụ
① 子供達は作るそばから食べてしまうので、作っても作ってもおいつかない。
Mấy đứa trẻ cứ đợi tôi làm xong là ăn ngay, nên tôi làm bao nhiêu cũng không kịp.
② 聞いたそばから忘れてしまう。
Nghe xong là quên mất ngay.
③ 読んだそばから抜けていって何もおぼえていない。
Đọc xong là chữ nghĩa “bay hơi” đi mất ngay, không còn nhớ được gì.
Ghi chú:
Biểu thị ý nghĩa 「…するとすぐに」 (… xong là …ngay). Lối nói hơi xưa.
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.