Cùng nhau học tiếng nhật

そばから

Cấu trúc

そばから  ( Xong… là… ngay )

[Vそばから]

Ví dụ

① 子供達こどもたちつくるそばからべてしまうので、つくってもつくってもおいつかない。
  Mấy đứa trẻ cứ đợi tôi làm xong là ăn ngay, nên tôi làm bao nhiêu cũng không kịp.

② いたそばからわすれてしまう。
  Nghe xong là quên mất ngay.

③ んだそばからけていってなにもおぼえていない。
  Đọc xong là chữ nghĩa “bay hơi” đi mất ngay, không còn nhớ được gì.

Ghi chú:

Biểu thị ý nghĩa 「…するとすぐに」 (… xong là …ngay). Lối nói hơi xưa.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ほど

  2. ほしがる

  3. ほしい

  4. ほか

Được đóng lại.