JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あっての

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 

[あっての] tồn tại nhờ

[N1あってのN2]

Ví dụ:

① 学生がくせいあっての大学だ。学生がくせいが来こなければ、いくらカリキュラムが素晴すばらしくても意味いみがない。

     Trường đại học tồn tại là nhờ sinh viên. Nếu không có sinh viên thì cho dù chương trình học có tuyệt vời đến đâu đi nữa cũng chẳng có ý nghĩa gì.

② 私わたしを見捨みすてないでください。あなたあっての私わたしなんですから。

     Đừng bỏ rơi em ! Bởi lẽ có anh thì em mới sống được.

③ お客きゃくあっての商売しょうばいなんだから、まずお客きゃくさんのニーズに応こたえなければならないだろう。

    Buôn bán cần có khách, vì vậy trước tiên ta phải đáp ứng nhu cầu của khách chứ.

Ghi chú:

Được dùng với dạng [XあってのY] có nghĩa là “bởi vì có X nên Y mới được hình thành”. Nó cũng mang ý nghĩa “Nếu không có X thì Y sẽ không hình thành”. X thường là một danh từ chỉ người.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. きわまる 

  2. きく

  3. きる

  4. きり

Tags: あっての
Previous Post

日本の二酸化炭素の濃度が今まででいちばん高くなる

Next Post

[ JPO ニュース ] 新しい元号は「令和」に決まる

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

とわず 

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てくださる

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からといって

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ではあるが

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

んです

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

みこみ

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 新しい元号は「令和」に決まる

Recent News

あいだ -1

ないである

[ 練習 A ] Bài 1 : はじめまして

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

あいだ -1

けど

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 109 : ~といい~といい ( Cũng… Cũng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 21 : ~かたがた ( Nhân tiện, kèm )

[ 練習 B ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

[ 文型-例文 ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 19

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 卒 ( Tốt )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.