JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あげる

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

R-あげる <hướng lên trên>  V lên

Ví dụ:

① 男おとこは大おおきな岩いわを軽々かるがると持もち上あげた。

    Người đàn ông nâng tảng đá to lên một cách nhẹ nhàng.

② 先生せんせいに漫画まんがの本ほんを取とり上あげられた。

    Tôi bị thầy giáo tịch thu cuốn truyện tranh.

③ 彼女かのじょが髪かみをかき上あげる仕草しぐさを見みているのが好すきだ。

    Tôi thích ngắm động tác cô ấy vén tóc lên.

④ 彼女かのじょはあたりかまわず声こえをはり上あげて泣なきわめいた。

     Cô ấy cứ khóc ầm cả lên mà không sợ người xung quanh nhìn vào.

⑤ その土地とちは自治体じちたいが買かい上あげて大おおきな遊園地ゆうえんちを作つくることに決きまった。

     Khu đất ấy đã có quyết định là chính quyền địa phương sẽ mua lại và xây một khu vui chơi lớn.

Ghi chú:

Đi kèm với động từ dạng liên dụng để diễn đạt ý đây là động tác hướng đối tượng di chuyển lên phía trên. Cũng dùng trong cách nói tỉ dụ như ví dụ (4), (5).

Cấu trúc 2

R-あげる<hoàn thành>   V xong

Ví dụ:

① 大事だいじなお客きゃくさんが来くるので、母ははは家中かちゅうをぴかぴかにみがき上あげた。

    Có khách quý tới chơi, nên mẹ tôi đã cất công lau chùi toàn bộ căn nhà tới mức bóng lộn lên.

② 彼かれは原稿用紙げんこうようし500枚まいの小説しょうせつを一気いっきに書かき上あげた。

     Anh ấy đã viết một mạch xong cuốn tiểu thuyết dày 500 trang bản thảo.

③ クリスマスまでに何なんとかセーターを編あみ上あげてプレゼントしようと思おもっていたのに。

    Tôi đã định cố đan xong chiếc áo trước Noel để làm quà, vậy mà …

④ 刑事けいじは犯人はんにんをロープで身動みうごきできないようにしばり上あげた。

     Cảnh sát dùng dây trói chặt kẻ tội phạm lại để cho hắn không thể cử động được.

⑤ みんなで一晩中ひとばんじゅうかかってまとめ上あげたデータが何者なにものかに盗ぬすまれた。

     Dữ liệu mà mọi người phải thức suốt đêm mới tổng kết xong đã bị kẻ nào đó đánh cắp.

⑥ この織物おりものは草くさや木きの根ねなどを集あつめてきて染そめた糸いとで丹念たんねんに織おり上あげたものだ。

    Sản phẩm dệt này được thực hiện hết sức chu đáo bằng một loại sợi nhuộm từ cỏ và rễ cây.

⑦ 何年なんねんもかかって築きずき上あげてきた信頼しんらいが、たった一度いちどの過あやまちで崩くずれてしまった。

     Niềm tin sau mấy năm trời mới gầy dựng được, đã đổ vỡ chỉ do một lần sơ suất.

Ghi chú:

Đi sau động từ dạng liên dụng, dùng để diễn đạt ý “đã làm tới cùng và hoàn thành một hành động nào đó”. Đối với các động từ chỉ sự tạo tác như 「書く」“viết”「編む」 “đan lát” thì cách nói này có ý nghĩa “làm xong”. Nhiều trường hợp được dùng với ẩn ý “đã rất nỗ lực để hoàn thành”.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. Mẫu câu よ

  2. よる

  3. より

  4. よもや

Tags: あげる
Previous Post

[ JPO ニュース ] 東日本大震災で被害があった岩手県に新しい鉄道ができる

Next Post

[ 会話 ] Bài 3 : これをください

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

により

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てくださる

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

Mẫu câu ふ+ぶ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

まじき

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さいちゅう

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

とは

Next Post

[ 会話 ] Bài 3 : これをください

Recent News

[ Kanji Minna ] Bài 17 : どうしましたか ( Ông bị làm sao? )

[ Từ Vựng ] Bài 1 : はじめまして

あいだ -1

からでなければ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 45 : MORAIMASU

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 141 : ~かまけて ( Bị cuốn vào, mãi mê )

Bài 12 : ( Tôi đưa ) tờ 1 vạn yên có được không

あいだ-2

すむ

[ JPO Tin Tức ] 鳥取県 カニの味の汁が出る蛇口が空港にできる

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 7: どこでかいますか

[ 練習 B ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.