JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 B

[ 練習 B ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

Share on FacebookShare on Twitter

CÂU HỎI

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

例れい: 天気てんき予報よほう・あしたは 暑あつく なります

⇒ 天気てんき予報よほうに よると、あしたは 暑あつく なるそうです。

 

1)きのうの 新聞しんぶん・日本にっぽんの 女性じょせいは 世界せかいで いちばん 長生ながいきします ⇒

2)アメリカの 科学かがく雑誌ざっし・新あたらしい 星ほしが 発見はっけんされました ⇒

3)家族かぞくの 手紙てがみ・ニューヨークは とても 寒さむいです ⇒

4)ワンさんの 話はなし・医学いがくの 勉強べんきょうは 大変たいへんです ⇒

例れい: 実験じっけんは どうでしたか。(7時ときの ニュース)

⇒ 7時ときの ニュースに よると、失敗しっぱいしたそうです。

 

1)サッカーの 試合しあいは どちらが 勝かったんですか。(サントスさんの 話はなし) ⇒

2)交通こうつう事故じこが いちばん 多おおいのは 何月なんがつですか。(警察けいさつの 発表はっぴょう) ⇒

3)最近さいきん 東京とうきょうの 人口じんこうは 増ふえて いるんですか。(いいえ、最近さいきんの データ) ⇒

4)首相しゅしょうは 大統領だいとうりょうの 意見いけんに 賛成さんせいですか。(いいえ、けさの ニュース) ⇒

例れい: 小川おがわさんは どこに 転勤てんきんしたんですか。(大阪おおさか)

⇒ 大阪おおさかに 転勤てんきんしたそうです。

1)あの ビルは いつ できるんですか。(来年らいねんの 3月つき) ⇒

2)タワポンさんは 何なにを 勉強べんきょうして いるんですか。(日本文学にほんぶんがく) ⇒

3)火事かじの 原因げんいんは 何なんだったんですか。(たばこの 火ひ) ⇒

4)どうして あの 二人ふたりは 別わかれたんですか。(考かんがえ方かたが 違ちがいました) ⇒

例れい: 変へんな におい(何なにか 燃もえて います)⇒ 

変へんな においが しますね。

......ええ、何なにか 燃もえて いるようです。

 

1)子こどもの 声こえ(子こどもたちが けんかして います) ⇒

2)いい におい(ケーキを 焼やいて います) ⇒

3)変へんな 味あじ(しょうゆと ソースを まちがえました) ⇒

4)変へんな 音おと(エンジンが 故障こしょうです) ⇒

例れい: 人ひとが 集あつまって いますね。(事故じこです)

⇒ ええ。事故じこのようですね。

 

1)電気でんきが 消きえて いますね。(もう だれも いません) ⇒

2)木きの 葉はが たくさん 落おちて いますね。(強つよい 風かぜが 吹ふきました) ⇒

3)あの 人ひと、傘かさを さして いますね。(雨あめが 降くだって います) ⇒

4)かぎが 掛かかって いますね。(留守るすです) ⇒

例れい: だれか 来きました・ちょっと 見みて 来きます 

⇒ だれか 来きたようですから、ちょっと 見みて 来きます。

 

1)庭にわに 猫ねこが います・見みて 来きます ⇒

2)外そとは 寒さむいです・コートを 着きて 行いった ほうが いいです ⇒

3)ミラーさんは カラオケが 好すきです・ぜひ 誘さそいましょう ⇒

4)この 荷物にもつは 忘わすれ物ものです・交番こうばんへ 持もって 行いきましょう ⇒

ĐÁP ÁN

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

1)きのうの 新聞しんぶんに よると、日本にっぽんの 女性じょせいは 世界せかいで いちばん 長生ながいきするそうです。

  Theo báo ngày hôm qua thì phụ nữ Nhật sống lâu nhất thế giới.

2)アメリカの 科学かがく雑誌ざっしに よると、新あたらしい 星ほしが 発見はっけんされたそうです。

  Theo một tạp chí khoa học của Mỹ thì một ngôi sao mới đã được phát hiện.

3)家族かぞくの 手紙てがみに よると、ニューヨークは とても 寒さむいそうです。

  Theo như thư của gia đình thì New York đang rất lạnh.

4)ワンさんの 話はなしに よると、医学いがくの 勉強べんきょうは 大変たいへんだそうです。

  Theo như lời kể của anh Wang thì học bác sĩ rất vất vả.

1)サッカーの 試合しあいは どちらが 勝かったんですか。

  Trận đấu bóng đá bên nào thắng thế?

  ......サントスさんの 話はなしに よると、イタリアが 勝かったそうです。

  ...... Theo như lời kể của anh Santos thì bên Ý thắng.

2)交通こうつう事故じこが いちばん 多おおいのは 何月なんがつですか。

  Tháng nào xảy ra nhiều tai nạn giao thông nhất?

  ......警察けいさつの 発表はっぴょうに よると、12月つきだそうです。

  ...... Theo như báo cáo của cảnh sát thì là tháng 12.

3)最近さいきん 東京とうきょうの 人口じんこうは 増ふえて いるんですか。

  Gần đây dân số Tokyo đang tăng lên phải không?

  ......いいえ、最近さいきんの データに よると、減へっているそうです。

  ......Không, theo như dữ liệu gần đây thì hình như là đang giảm đi thì phải

4)首相しゅしょうは 大統領だいとうりょうの 意見いけんに 賛成さんせいですか。

  Thủ tướng có đồng ý với ý kiến của tổng thống không?

  ......いいえ、けさの ニュースに よると、反対はんたいだそうです。

  ...... Không, theo như tin tức sáng nay thì là phản đối.

1)あの ビルは いつ できるんですか。

  Cái tòa nhà kia khi nào thì sẽ xây xong?

  ......来年らいねんの 3月つきに できるそうです。

  ...... Nghe nói là tháng 3 năm sau sẽ xong.

2)タワポンさんは 何なにを 勉強べんきょうして いるんですか。

  Anh Thawaphon đang học về cái gì vậy?

  ......日本文学にほんぶんがくを 勉強べんきょうして いるそうです。

  ...... Nghe nói là học về văn học Nhật Bản.

3)火事かじの 原因げんいんは 何なんだったんですか。

  Nguyên nhân hỏa hoạn là gì vậy?

  ......たばこの 火ひだそうです。

  ...... Nghe nói là do đốm lửa từ tàn thuốc lá.

4)どうして あの 二人ふたりは 別わかれたんですか。

  Tại sao hai người kia chia tay vậy?

  ......考かんがえ方かたが 違ちがったそうですから。

  ...... Nghe nói là do cách suy nghĩ khác nhau.

1)子こどもの 声こえが しますね。

  Hình như có tiếng trẻ con nhỉ?

  ......ええ、子こどもたちが けんかして いるようです。

  ......Vâng, hình như tụi nhỏ đang cãi nhau.

2)いい においが しますね。

  Có mùi thơm nhỉ.

  ......ええ、ケーキを 焼やいて いるようです。

  ......Vâng, hình như đang nướng bánh thì phải.

3)変へんな 味あじが しますね。

  Có vị hơi lạ nhỉ.

  ......ええ、しょうゆと ソースを まちがえたようです。

  ......Vâng, hình như tôi đã nhầm tương với nước sốt thì phải.

4)変へんな 音おとが しますね。

  Có âm thanh lạ nhỉ.

  ......ええ、エンジンが 故障こしょうのようです。

  ......Vâng, hình như động cơ bị trục trặc thì phải.

1)電気でんきが 消きえて いますね。

  Điện đã tắt rồi nhỉ?

  ......ええ。もう だれも いないようですね。

  ......Ừ, có vẻ không có ai thì phải.

2)木きの 葉はが たくさん 落おちて いますね。

  Lá cây rụng nhiều nhỉ.

  ......ええ。強つよい 風かぜが 吹ふいたようですね。

  ......Ừ, hình như gió thổi rất mạnh.

3)あの 人ひと、傘かさを さして いますね。

  Cái người đó đang che dù đấy nhỉ.

  ......ええ。雨あめが 降くだって いるようですね。

  ......Ừ, hình như trời đang mưa thì phải.

4)かぎが 掛かかって いますね。

  Cửa đang khóa đấy nhỉ.

  ......ええ。留守るすのようですね。

  ......Ừ, hình như vắng nhà rồi.

1)庭にわに 猫ねこが いるようですから、見みて 来きます。

  Hình như ở vườn có con mèo, tôi sẽ đi xem (rồi quay lại).

2)外そとは 寒さむいようですから、コートを 着きて 行いって 来きた ほうが いいです。

  Hình như bên ngoài trời đang lạnh nên hãy mặc áo khoác rồi đi.

3)ミラーさんは カラオケが 好すきなようですから、ぜひ 誘さそって 来きましょう。

  Anh Miller hình như là thích karaoke nên nhất định đi mời anh ấy nào.

4)この 荷物にもつは 忘わすれ物もののようですから、交番こうばんへ 持もって 行いって 来きましょう。

  Hình như đống hành lý này là đồ bị bỏ quên nên hãy mang nó đến cảnh sát nào.

Previous Post

[ 練習 B ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。

Next Post

[ 練習 B ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

Related Posts

練習 B

[ 練習 B ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

練習 B

[ 練習 B ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

練習 B

[ 練習 B ] Bài 32 : 病気かもしれません

練習 B

[ 練習 B ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

練習 B

[ 練習 B ] Bài 43 : やきしそうですね。

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Next Post

[ 練習 B ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 118 : ~まい~ ( Không, chắc là không )

あいだ-2

べし

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 8

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 万 ( Vạn )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 共 ( Cộng )

あいだ -1

にかかっては

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 意 ( Ý )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 6

あいだ -1

ばかり

福岡市 傘を安く借りることができるサービスが始まる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.