JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Share on FacebookShare on Twitter

1.Lồng câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào câu


+ Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn

Ví dụ:

① JL107ひんは何時にとうちゃくするか、じらべてください。

  Anh/chị hãy kiểm tra xem chuyến bay JL107 đến lúc mấy giờ

② わたしたちがはじめてあったのはいつか、おぼえていますか。

  Anh/chị có nhớ chúng ta gặp nhau lần đầu tiên khi nào không?

3.Động từ thể て+ みます


+ Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa thử làm một việc gì đó

Ví dụ:

① もういちど かんがえてみます

  Tôi sẽ thử nghĩ lại một lần nữa

② うちゅうからちきゅうを見てみたいです。

  Tôi muốn ngắm trái đất từ vũ trụ (xem)

③ このズポンをはいてみてもいいですか。

  Tôi mặc thử cái quần này có được không?

2.Lồng câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào câu


+ Khi muốn lồng một câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn thì chúng ta dùng mẫu câu này. Chú ý phải thêm 「どうか」 vào sau (Thể thông thường か)

Ví dụ:

① そのはなむはほんとうかどうか。わかりません。

  Tôi không biết chuyện đó có thật hay không.

② まちがいがないかどうか。しらべてください

  Anh/chị hãy kiểm tra xem có đúng hay không.

Ở ví dụ 2 không phải 「まちがいがないかどうか」 mà là 「まちがいがあるかどうか」 được dùng , vì ở đây người nói muốn xác nhận là "không có chỗ sai" (tức là đúng)

4.Tính từ đuôi い bỏ い thên さ


+ Chúng ta đổi chữ 「い」 của tính từ đuôi い thành chữ 「さ」 để biến tính từ đó thành danh từ

Ví dụ:

① 山のたかさはどうやってはかるか。しっていますか。

  Anh có biết người ta đo chiều cao của núi như thế nào không ?

② あたらしいはしのながさは 3911メートルです。

  Chiều cao của cái cầu mới là 3911 mét.

5.ハンスは 学校でどうでしょうか

「~でしょうか」 vốn được dùng để hỏi một điều gì đó mà khi người nghe có thể không biết câu trả lời thì câu hỏi mang sắc thái nhẹ nhàng, mềm mỏng và vì thế lịch sự hơn
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Next Post

[ 練習 C ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 16 : 使い方を教えてください

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 17 : どうしましたか?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 33 : これはどういう意味ですか

Next Post

[ 練習 C ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Recent News

あいだ -1

いたっても

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 局 ( Cục )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 77 : ~ということだ~(~という事だ) Nghe thấy nói là…

[ 会話 ] Bài 32 : 病気かもしれません

あいだ-2

ろく

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

日本へ旅行に来た外国人 初めて3000万人になる

あいだ -1

じゃないか ( Mẫu 2 )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 基 ( Cơ )

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

あいだ-2

では ( Mẫu 2 )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.