JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 24 : 手伝ってくれますか

Share on FacebookShare on Twitter

1.Danh từ (người) が Động từ


Ví dụ:

① すてきなネクタイですね。

  Cái cà vạt đẹp nhỉ

② ええ。さとうさんがくれました。

  Vâng, chị Sato tặng tôi đấy ạ

Trong mẫu câu này, khi người nghe nói về cái cà vạt 「すてきなネクタイですね」 thì người nói bổ sung thêm thông tin mới về cái cà vạt đó 「(このネクタイは)さとうさんがくれました」 . Trong mệnh đề biểu thị thông tin mới thì chủ ngữ được dùng kèm với trợ từ 「が」

2.くれます


Ở bài 7 chúng ta đã học về động từ 「あげます」 với nghĩa là cho, tặng. Nhưng trong trường hợp người nhận là người nói hoặc là thành viên trong gia đình của người nói thì động từ không thể dùng được 「xさとうさんはわたしにクリスマスカードをあげました」 mà thay vào đó chúng ta dùng động từ 「くれます」

Ví dụ:

① わたしはさとうさんに花をあげました。

  Tôi đã tặng hoa cho chị Sato

② さとさんはわたしにクリスマスかードをくれました。

  Chị Sato đã tặng tôi thiếp mừng Giáng Sinh

③ さとうさんはいもうとにおかしをくれました。

  Chị Sato đã cho em gái tôi bánh kẹo

3.Từ nghi vấn が Động từ


Chúng ta đã học ở bài 10 (câu với các động từ (あります。います) ) và bài 12 (câu tính từ) rằng khi từ nghi vấn là chủ ngữ thì nó được biểu thị bằng trợ từ 「が」 . Không chỉ đối với câu nghi vấn nói trên, mà đối với tất cả các câu nghi vấn có từ nghi vấn làm chủ ngữ thì chúng ta đều dùng 「が」 để biểu thị

Ví dụ:

① だれがてつだいに行きますか。

  Ai sẽ đi để giúp?

② カリナさんが行きます。

  Chị Karina sẽ đi

4.Các động từ 「あげます」 ,「もらいます」 , 「くれます」


Các động từ 「あげます」 , 「もらいます」 , 「くれます」 được dùng để biểu thị sự cho nhận đồ vật, nhưng chính chúng cũng có thể được dùng kèm với động từ để biểu thị một cách rõ ràng việc ai đó làm một cái gì cho ai, đồng thời cũng biểu thị lòng tốt hoặc sự cảm ơn. Trong trường hợp này thì động từ đi kèm sẽ ở thể て.

Động từ thể 「てあげます」

Biểu thị một người nào đó làm một việc tốt cho ai đó với thiện ý

Ví dụ:

① わたしはくむらさんに本をかしてあげました。

  Tôi cho chị Kimura mượn sách

Vì thế trong trường hợp chủ thể của hành động là bản thân người nói thì nên tránh dùng cách nói này với người không thân hoặc người trên vì như thế có thể mang lại ấn tượng là người nói muốn ra vẻ, khoe khoang.
***
Thêm nữa trong trường hợp quan hệ giữa người nói và người nghe không được thân mật lắm và người nói muốn đề nghị làm một việc gì tốt mang lại lợi ích cho người nghe thì dùng mẫu câu (Động từ thể ますましょうか) (tham khảo mục 6 bài 14).

Ví dụ:

① タクシーをよびましょうか。

  Tôi gọi taxi cho anh/chị nhé.

② 手伝いましょうか。

  Tôi giúp anh/chị nhé.

Động từ thể てもらいます

③ わたしは山田さんに図書館のでんわばんぼうをおしえてもらいました。

  Tôi (đã) được anh/chị Yamada cho biết số điện thoại của thư viện.

Mẫu câu này biểu thị sự biết ơn của bên tiếp nhận hành vi tốt.

Động từ thể てくれます

④ 母は 「わたしに」 セーターをおくってくれました。

  Mẹ gửi (cho tôi) một cái áo len

Cũng giống như (Động từ thể てもらいます), mẫu câu này biểu thị sự biết ơn của bên tiếp nhận hành vi tốt.

Tuy nhiên nếu như ở mẫu câu (Động từ thểてもらいます) chủ ngữ là đối tượng thực hiện hành vi, và mẫu câu này mang một sắc thái rõ rằng đối tượng này là chủ động thực hiện hành vi.

Thêm vào đó, ở mẫu câu này trong trường hợp đối tượng tiếp nhận hành vi là bản thân người nói thì thông thường phần 「わたしに」 bị lược bỏ.
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 24 : 手伝ってくれますか

Next Post

[ 練習 C ] Bài 24 : 手伝ってくれますか

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Next Post

[ 練習 C ] Bài 24 : 手伝ってくれますか

Recent News

あいだ-2

そうだ ( Mẫu 1 )

あいだ-2

くらい

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 恵 ( Huệ )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 4 : ~しか~ない ( Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có )

あいだ-2

ところ ( Mẫu 2 )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 途 ( Đồ )

あいだ-2

はんめん

あいだ -1

それで

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 103 : ~にともなって(~に伴った)Cùng với…, càng…càng.

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.