JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Share on FacebookShare on Twitter

1.ぜひ


Từ này được dùng kèm với câu chỉ nguyện vọng, yêu cầu đề nhấn mạnh ý nghĩa đó

Ví dụ:

① ぜひほっかいどうへいきたいです。

  Tôi rất muốn đi Hokkaido.

② ぜひあそびにきてください。

  Nhất định anh/chị phải đến chơi nhé.

2.Có thể làm gì đó.


「できます」 là động từ biểu thị năng lực hoặc khả năng. Cụm từ đặt trước 「が」 gồm danh từ (động từ dạng nguyên thể  こと) biểu thị nội dung của năng lực hoặc khả năng.

Trường hợp của danh từ

Danh từ đặt trước 「が」 thường là những danh từ chỉ động tác hoặc hành vi (lái xe, mua hàng, trượt tuyết, nhảy.. vv). nhưng cũng có thể dùng những danh từ như 「にほんご」 「ピアノ」 .... chúng là những danh từ ám chỉ động tác hay hành vi 「はなす」 「ひく」

Ví dụ:

① ミラーさんはにほんごができます。

  Anh Miller có thể nói tiếng Nhật

② ゆきがたくさんふりましたから、ことしはスキーができます。

  Ví tuyết (đã) rơi nhiều nên năm nay có thể trượt tuyết.

Trường hợp của động từ

Khi muốn nói ai đó có thể làm được một động tác nào đó chúng ta thêm 「こと」 vào sau động từ ở dạng nguyên thể để chuyển nó thành ngữ danh từ, và thêm 「ができます」 vào sau đó

Ví dụ:

③ ミラーさんはかんじをよむことができます。

  Anh Miller có thể đọc chữ Hán

④ カードではらうことができます。

  Có thể trả tiền bằng thẻ.

3.なかなか


「なかなか」 đi kèm với thể phủ định để biểu thị ý nghĩa không dễ gì hoặc không đúng như điều kỳ vọng

Ví dụ:

① にほんではなかなかうまをみることができません。

  Ở Nhật khó mà có cơ hội để xem ngựa.

(Chú ý) :

Từ 「は」 trong 「にほんでは」 được đặt sau trợ từ 「で」 biểu thị địa điểm để nhấn mạnh sự giới hạn phạm vi đề cập đến trong câu.

4.Thể nguyên dạng của động từ


Thể này là thể cơ bản của động từ, và còn được gọi là thể từ điển vì trong từ điển động từ được viết dưới dạng này. Thể nguyên dạng này được tạo thành như sau:

Động từ nhóm I

Chuyển âm cuối thuộc hàng 「い」 sang âm tương ứng thuộc hàng 「う」

Động từ nhóm II

Đối với nhóm này, bỏ 「ます」 và thêm 「る」 vào sau động từ

Động từ nhóm III

Chuyển 「します」 → 「する」

Đặc biệt : きます → くる

5.Sở thích của tôi là ~


Khi dùng ngữ danh từ 「Động từ thể nguyên dạng こと」 như ở ví dụ dưới đây thì chúng ta có thể diễn đạt một nội dung cụ thể hơn danh từ.

Ví dụ:

① わたしのしゅみはおんがくです。

  Sở thích của tôi là âm nhạc

② わたしのしゅうみはおんがくをきくことです。

  Sở thích của tôi là nghe nhạc.

6.Trước khi ~


Trường hợp của động từ

Mẫu câu này biểu thị rằng động tác ở động từ 2 xảy ra trước động tác ở động từ 1. Động từ 1 luôn ở thể nguyên dạng cho dù động từ 2 có ở thì quá khứ hay tương lai

Ví dụ:

① ねるまえにほんをよみます。

  Trước khi đi ngủ, tôi đọc sách

Trường hợp của danh từ

Khi dùng 「まえに」 sau danh từ thì chúng ta phải thêm 「の」 vào ngay sau danh từ. Danh từ ở trước 「まえに」 là danh từ biểu thị hoặc ám chỉ động tác.

Ví dụ:

② しょくじのまえにてをあらいます。

  Trước bữa ăn, tôi rửa tay

Trường hợp của lượng từ (khoảng thời gian)

Nếu là lượng từ (khoảng thời gian) thì không thêm 「の」

Ví dụ:

③ 田中さんは1じかんまえにでかけました。

  Anh Tanaka đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng.
Previous Post

[ Từ Vựng ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Next Post

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 23 : どうやって行きますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 31 : インターネットを始めようと思っています

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 13 : 別々にお願いします

Next Post

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Recent News

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 14 : KOKO NI GOMI O SUTETE MO IIDESU KA ( Con vứt rác ở đây có được không ạ? )

あいだ -1

ひではない

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 75 : ~だろうと ( Dù là….dù là….không liên quan )

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 8

あいだ-2

ずつ

Chi phí sinh hoạt du học Nhật Bản: Người Việt khó lòng tin được!

Chi phí sinh hoạt du học Nhật Bản: Người Việt khó lòng tin được!

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 策 ( Sách )

あいだ-2

にたえる

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 盤 ( Bàn )

[ Ngữ Pháp ] Bài 33 : これはどういう意味ですか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.