Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Ngữ Pháp ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Bài viết có liên quan

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Tháng Sáu 24, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Tháng Sáu 24, 2019

1.ぜひ


Từ này được dùng kèm với câu chỉ nguyện vọng, yêu cầu đề nhấn mạnh ý nghĩa đó

Ví dụ:

① ぜひほっかいどうへいきたいです。

  Tôi rất muốn đi Hokkaido.

② ぜひあそびにきてください。

  Nhất định anh/chị phải đến chơi nhé.

2.Có thể làm gì đó.


「できます」 là động từ biểu thị năng lực hoặc khả năng. Cụm từ đặt trước 「が」 gồm danh từ (động từ dạng nguyên thể  こと) biểu thị nội dung của năng lực hoặc khả năng.

Trường hợp của danh từ

Danh từ đặt trước 「が」 thường là những danh từ chỉ động tác hoặc hành vi (lái xe, mua hàng, trượt tuyết, nhảy.. vv). nhưng cũng có thể dùng những danh từ như 「にほんご」 「ピアノ」 .... chúng là những danh từ ám chỉ động tác hay hành vi 「はなす」 「ひく」

Ví dụ:

① ミラーさんはにほんごができます。

  Anh Miller có thể nói tiếng Nhật

② ゆきがたくさんふりましたから、ことしはスキーができます。

  Ví tuyết (đã) rơi nhiều nên năm nay có thể trượt tuyết.

Trường hợp của động từ

Khi muốn nói ai đó có thể làm được một động tác nào đó chúng ta thêm 「こと」 vào sau động từ ở dạng nguyên thể để chuyển nó thành ngữ danh từ, và thêm 「ができます」 vào sau đó

Ví dụ:

③ ミラーさんはかんじをよむことができます。

  Anh Miller có thể đọc chữ Hán

④ カードではらうことができます。

  Có thể trả tiền bằng thẻ.

3.なかなか


「なかなか」 đi kèm với thể phủ định để biểu thị ý nghĩa không dễ gì hoặc không đúng như điều kỳ vọng

Ví dụ:

① にほんではなかなかうまをみることができません。

  Ở Nhật khó mà có cơ hội để xem ngựa.

(Chú ý) :

Từ 「は」 trong 「にほんでは」 được đặt sau trợ từ 「で」 biểu thị địa điểm để nhấn mạnh sự giới hạn phạm vi đề cập đến trong câu.

4.Thể nguyên dạng của động từ


Thể này là thể cơ bản của động từ, và còn được gọi là thể từ điển vì trong từ điển động từ được viết dưới dạng này. Thể nguyên dạng này được tạo thành như sau:

Động từ nhóm I

Chuyển âm cuối thuộc hàng 「い」 sang âm tương ứng thuộc hàng 「う」

Động từ nhóm II

Đối với nhóm này, bỏ 「ます」 và thêm 「る」 vào sau động từ

Động từ nhóm III

Chuyển 「します」 → 「する」

Đặc biệt : きます → くる

5.Sở thích của tôi là ~


Khi dùng ngữ danh từ 「Động từ thể nguyên dạng こと」 như ở ví dụ dưới đây thì chúng ta có thể diễn đạt một nội dung cụ thể hơn danh từ.

Ví dụ:

① わたしのしゅみはおんがくです。

  Sở thích của tôi là âm nhạc

② わたしのしゅうみはおんがくをきくことです。

  Sở thích của tôi là nghe nhạc.

6.Trước khi ~


Trường hợp của động từ

Mẫu câu này biểu thị rằng động tác ở động từ 2 xảy ra trước động tác ở động từ 1. Động từ 1 luôn ở thể nguyên dạng cho dù động từ 2 có ở thì quá khứ hay tương lai

Ví dụ:

① ねるまえにほんをよみます。

  Trước khi đi ngủ, tôi đọc sách

Trường hợp của danh từ

Khi dùng 「まえに」 sau danh từ thì chúng ta phải thêm 「の」 vào ngay sau danh từ. Danh từ ở trước 「まえに」 là danh từ biểu thị hoặc ám chỉ động tác.

Ví dụ:

② しょくじのまえにてをあらいます。

  Trước bữa ăn, tôi rửa tay

Trường hợp của lượng từ (khoảng thời gian)

Nếu là lượng từ (khoảng thời gian) thì không thêm 「の」

Ví dụ:

③ 田中さんは1じかんまえにでかけました。

  Anh Tanaka đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng.
Previous Post

[ Từ Vựng ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Next Post

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

Related Posts

[ Ngữ Pháp ] Bài 43 : やきしそうですね。

Tháng Sáu 20, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 11 : これをお願いします

Tháng Sáu 3, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 9 : 残念です

Tháng Mười Một 22, 2020

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

Tháng Sáu 15, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします

Tháng Sáu 7, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Tháng Sáu 20, 2019
Next Post

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

BÀI VIẾT HẤP DẪN

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 血 ( Huyết )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 105 : ~てみせる ( Tuyệt đối phải, nhất định phải )

6 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 宮 ( Cung )

4 năm ago
あいだ -1

てはどうか

4 năm ago
あいだ -1

というものではない

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 駅 ( Dịch )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 67 : ~にひきかえ ( So với…thì… )

6 năm ago
あいだ -1

ものだ

4 năm ago
あいだ-2

なまじ

4 năm ago
あいだ -1

か

4 năm ago
あいだ -1

もちろん

4 năm ago
あいだ -1

いっさい

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In