JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 17 : どうしましたか?

Share on FacebookShare on Twitter

1.Thể ない của động từ


Thể của động từ khi đi kèm với 「ない」 được gọi là thể ない của động từ. Ví dụ bộ phận 「かか」 trong 「かかない」 là thể ないcủa động từ 「かきます」 . Cách tạo ra thể ない như sau

Động từ nhóm I


Âm cuối của thể ます thuộc hàng い đổi sang âm tương ứng thuộc hàng お. Ngoại lệ nếu âm cuối là い thì chuyển sang thành わ

かきます → かかない

よみます → よまない

とります → とらない

すいます → すわない

いそぎます → いそがない

あそびます → あそばない

まちます → またない

はなします → はなさない

Động từ nhóm II

Động từ nhóm này thể ない giống với thể ます

たべます → たべない

みます → みない

Động từ nhóm III


Đối với động từ (します) thì thể ない giống với thể ます. Đặc biệt với động từ (きます) thì là 「こない」

べんきょうします → べんきょうしない

2.Danh từ (thời gian) まで に Động từ


Mẫu câu này biểu thị thời hạn mà động tác hay hành động cần phải thực hiện. Hay nói cách khác, cần phải thực hiện động tác hay hành động trước thời điểm được biểu thị bằng 「までに」

Ví dụ:

① かいぎは5じまでにおわります。

  Cuộc họp sẽ kết thúc trước 5 giờ.

② 土曜日までにほんをかえさなければなりません。

  Anh/chị phải trả sách tước ngày thứ bảy.

(Chú ý) Không nhầm lẫn với trợ từ 「まで」 học ở bài 4

③ 5時まではたらきます。

  Tôi làm việc đến 5 giờ.

3.Danh từ (tân ngữ) は


Ở bài 6 chúng ta đã học là cần đặt trợ từ 「を」 trước tân ngữ trực tiếp của động từ. Ở mẫu câu này, chúng ta sẽ đặt 「は」 trước tân ngữ để biểu thị chủ đề.

Ví dụ:

① ここににもつをおかないでください。

  Xin đừng đặt đồ ở đây

② にもつはここにおかないでください。

  Đồ thì xin đừng đặt ở đây

③ 会社のしょくどうでひるごはんをたべます。

  Tôi ăn cơm trưa ở nhà ăn của công ty

④ ひるごはんは会社のしょくどうでたべます。

  Cơm trưa thì tôi ăn ở nhà ăn của công ty

4.Yêu cầu ai đó không làm gì đó


Cấu trúc
Vない でください

Ví dụ:

① 私はげんきですから、しんぱいしないでください。

  Tôi thì khỏe nên anh/chị không phải lo lắng

② ここで写真をとらないでください。

  Không được chụp ảnh ở đây.

5.Không phải ~ cũng được


Cấu trúc

Vない+なくてもいいです。

Ví dụ:

① あしたこないくてもいいです。

  Ngày mai anh/chị không cần phải đến.

6.Phải làm gì..


strong>Cấu trúc

Vない+なければなりません。

Ví dụ:

① くすりをのまなければなりません。

  Tôi phải uống thuốc.
Previous Post

[ 練習 C ] BÀI 17 : どうしましたか?

Next Post

もって ( Mẫu 2 )

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 9 : 残念です

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 1 : はじめまして

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Next Post
あいだ -1

もって ( Mẫu 2 )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 5 : ~ に ~ ( vào, vào lúc )

[ Kanji Minna ] Bài 28 : お茶でも 飲みながら。。。 ( Anh có thể vừa uống trà vừa… )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 準 ( Chuẩn )

[ Từ Vựng ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

[ 会話 ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

[ Từ Vựng ] Bài 33 : これはどういう意味ですか

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 7 : ~ないで~ ( Xin đừng )

あいだ -1

くたさる 

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 立 ( Lập )

アメリカ 窓の掃除のゴンドラが高さ260mでひどく揺れる

アメリカ 窓の掃除のゴンドラが高さ260mでひどく揺れる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.