JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 15 : ご家族は?

Share on FacebookShare on Twitter

1.Được phép làm 1 điều gì đó


V て + もいいです + か

Ví dụ:

① しゃしん を とって も いい です。

  Bạn có thể chụp hình

② たばこ を すって も いい です か。

  Tôi có thể hút thuốckhông ?

2.Không được làm gì đó


Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa cấm hay không được làm một việc gì.

Ví dụ:

① ここでたばこをすってはいけません。きんえんですから。

  Không được hút thuốc ở đây vì là nơi cấm hút thuốc.

Đối với câu hỏi: động từ thể てもいいですか, khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ (động từ thể ては) mà chỉ trả lời là [いいえ、いけません]. Cách trả lời này không dùng với người trên.

Ví dụ:

① 先生、ここであそんでもいいですか。

  Thưa thày, em chơi ở đây được không ạ?

② いいえ、いけません。

  Không, không được.

3.Động từ thể て(1)


Chúng ta đã học [động từ thể ています]. Ngoài ra chúng ta còn dùng mẫu câu này để nói về một trạng thái (là kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn ở hiện tại.

Ví dụ:

① 私はけっこんしています。

  Tôi đã lập gia đình.

② 私は田中さんをしっています。

  Tôi biết anh Tanaka.

③ 私は大阪にすんでいます。

  Tôi sống ở Osaka.

④ 私はカメラをもっています。

  Tôi có máy ảnh.

「もっています」 có hai nghĩa là bây giờ đang cầm và có (sở hữu).

4.Động từ thể て(2)


[Động từ thể ています] còn được dùng để nói về các tập quán, thói quen (tức là hành vi được lặp đi lặp lại trong thời gian dài). Chúng ta có thể dùng mẫu câu này để nói về nghề nghiệp hoặc tình cảnh của ai đó. Chúng ta dùng mẫu câu này để trả lời khi được hỏi [おしごとはなんですか。]

Ví dụ:

① IMC はコンピュータ―ソフトをつくっています。

  Công ty IMC chế tạo phần mềm máy vi tính

② スーパーでフィルムをうっています。

  Siêu thị có bán phim

③ ミラーさんはIMCではたらいています。

  Anh Miller làm việc ở công ty IMC

④ いもうとは大学でべんきょうしています。

  Em gái tôi đang học đại học
Previous Post

[ 練習 C ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

Next Post

もくされている

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 16 : 使い方を教えてください

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 24 : 手伝ってくれますか

Next Post
あいだ -1

もくされている

Recent News

[ Từ Vựng ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 功 ( Công )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 47 : ~ている~ ( Vẫn đang )

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 14 ] 聴解のための語彙・表現 ~敬語表現

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 以 ( Dĩ )

[ JPO ニュース ] 宮城県気仙沼市 近くの島との間に橋ができる

あいだ-2

なんとも

あいだ -1

なぜか

あいだ -1

とか ( Mẫu 2 )

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 19 ] 話者の心情を考える

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.