Giải thích:
Phụ thuộc vào…, tùy theo…., biểu thị sự việc sau thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi đằng trước
Ví dụ :
売行きにおうじて生産量を加減する。
Gia giảm sản lượng với tình hình bán ra
状況に応じて戦法を変える
Thay đổi chiến pháp thích ứng với tình huống
状況に応じて戦法をとる。
Chọn cách đánh phù hợp với tình huống